nguyen ly ke toan. Đề 2

nguyen ly ke toan. Đề 2

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

nguyen ly ke toan. Đề 4

nguyen ly ke toan. Đề 4

12th Grade - University

40 Qs

Kế toán tài chính 1 ( Chương 2.2)

Kế toán tài chính 1 ( Chương 2.2)

University

40 Qs

THANH TOÁN QUỐC TẾ ĐỀ 3

THANH TOÁN QUỐC TẾ ĐỀ 3

University

35 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 3

nguyen ly ke toan. Đề 3

University

40 Qs

Chyên môn CSKH-P1

Chyên môn CSKH-P1

University

35 Qs

chương4 PP ĐỐI ỨNG tk

chương4 PP ĐỐI ỨNG tk

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 17

nguyen ly ke toan. Đề 17

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 19

nguyen ly ke toan. Đề 19

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 2

nguyen ly ke toan. Đề 2

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Thu Hà

Used 16+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 1. Khấu hao TSCĐ hữu hình ở bộ phận kế toán được ghi nhận
A. Nợ TK Chi phí bán hàng
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán
C. Nợ TK Chi phí sản xuất chung
D. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 2. Khi trả trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt, kế toán định khoản
A. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Phải trả người bán/Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Phải thu khách hàng/Có TK Tiền mặt
D. Các phương án đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 3. Tiền lương phải trả ban giám đốc và bộ phận văn phòng được tính vào
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí bán hàng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 4. Cuối kỳ, các TK nào sau đây được kết chuyển về bên Nợ của TK Xác định kết quả kinh doanh để xác định kết quả cuối kỳ của đơn vị
A. TK Giá vốn hàng bán, TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. TK Giá vốn hàng bán, TK Chi phí bán hàng, TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. TK Chi phí bán hàng, TK Chi phí quản lý doanh nghiệp, TK Chi phí nhân công trực tiếp
D. Các phương án đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 5. Khi xác định số thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp kế toán ghi
A. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối/Có TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
B. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/Có TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
C. Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước/ Có TK Chi phí thuế TNDN
D. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 6. Cuối kỳ, kế toán ghi nhận khoản lỗ của doanh nghiệp bằng định khoản sau
A. Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh/Có TK Xác định kết quả kinh doanh
B. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh/Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối/Có TK Xác định kết quả kinh doanh
D. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh/Có TK Nguồn vốn kinh doanh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 7. Số dư bên Có của Tài khoản Hao mòn tài sản cố định được
A. Ghi bình thường vào phần Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Ghi âm vào phần tài sản của Bảng cân đối kế toán
C. Ghi bình thường vào phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán
D. Ghi bình thường vào phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?