CHƯƠNG 3

CHƯƠNG 3

1st - 5th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

quản trị học

quản trị học

KG - 3rd Grade

15 Qs

NAVI_Văn hóa và lộ trình hội nhập

NAVI_Văn hóa và lộ trình hội nhập

1st Grade

15 Qs

LỊCH SỬ: NƯỚC ÂU LẠC

LỊCH SỬ: NƯỚC ÂU LẠC

1st Grade

12 Qs

CHƠI VUI THƯỞNG LỚN

CHƠI VUI THƯỞNG LỚN

KG - 1st Grade

12 Qs

KHỞI NGHIỆP

KHỞI NGHIỆP

1st Grade

9 Qs

Trắc nghiệm Chương 1 - NLKT

Trắc nghiệm Chương 1 - NLKT

3rd Grade

10 Qs

Kinh Tế Chính Trị MacLenin

Kinh Tế Chính Trị MacLenin

1st Grade

10 Qs

TEST SAU KHÓA ĐÀO TẠO NVBH

TEST SAU KHÓA ĐÀO TẠO NVBH

1st Grade - Professional Development

18 Qs

CHƯƠNG 3

CHƯƠNG 3

Assessment

Quiz

History, Computers, Professional Development

1st - 5th Grade

Medium

Created by

197QT33891 - Đồng Huỳnh Ngọc Thảo - K25Q15

Used 37+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image

Cổ phiếu được định giá thấp có nghĩa là:

Giá thị trường bằng giá trị nội tại

Giá thị trường cao hơn giá trị nội tại

Giá thị trường thấp hơn giá trị nội tại

Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Một doanh nghiệp năm N có các số liệu sau: Lợi nhuận hoạt động (EBIT) = 1.500 triệu đồng; Khấu hao tài sản cố định = 500 triệu đồng; Chi tiêu vốn = 1.000 triệu đồng; Thay đổi vốn lưu động hoạt động ròng = 100 triệu đồng. Xác định dòng tiền tự do (FCF) năm N của doanh nghiệp? Biết rằng thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%.

500 triệu đồng

600 triệu đồng

700 triệu đồng

800 triệu đồng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, cần xem số liệu của báo cáo nào sau đây?

Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)

Báo cáo kết quả kinh doanh (Income statement)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cashflow)

Báo cáo vốn góp của cổ đông

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 8 pts

Có các số liệu sau: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Thu nhập thuần) = 20 triệu đồng, khấu hao = 10 triệu đồng, lãi vay = 5 triệu đồng, thuế = 5 triệu đồng. Đáp án nào sau đây được tính đúng?

EBITDA = 20 triệu đồng, EBIT = 40 triệu đồng

EBITDA = 40 triệu đồng, EBIT = 20 triệu đồng

EBITDA = 30 triệu đồng, EBIT = 40 triệu đồng

EBITDA = 40 triệu đồng, EBIT = 30 triệu đồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image

Bảng cân đối kế toán cung cấp các thông tin về

Giá trị những tài sản công ty sở hữu và nguồn vốn tài trợ cho các tài sản

Cho biết doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong kỳ

Lượng tiền mặt đầu kỳ, cuối kỳ và sự biến động tiền mặt trong kỳ

ốn chủ sở hữu đầu kỳ, cuối kỳ và sự biến động vốn chủ sở trong kỳ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

HD Corp và LE Corp có tổng tài sản, doanh thu, thuế suất và EBIT giống hệt nhau. Tuy nhiên, HD sử dụng nhiều nợ vay (debt) hơn LE. Khẳng định nào sau đây là đúng?

HD sẽ có lợi nhuận ròng cao hơn LE

HD sẽ có lợi nhuận ròng thấp hơn LE

Nếu không có thêm thông tin, không thể biết liệu HD hay LE sẽ có lợi nhuận ròng cao hơn hay thấp hơn

HD sẽ phải trả thuế thu nhập doanh nghiệp nhiều hơn LE

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Media Image

Chi phí lãi vay công ty phải chi trả cho chủ nợ trong kỳ được xem trong báo cáo nào?

Báo cáo vốn góp của cổ đông

Bảng cân đối kế toán

Bảng lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?