Đề MIT 41021.1 (14/8/2022)

Đề MIT 41021.1 (14/8/2022)

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề MIT 20627.2 (6/3/21)

Đề MIT 20627.2 (6/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20627.1 (6/3/21)

Đề MIT 20627.1 (6/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20620.2 (5/3/2021)

Đề MIT 20620.2 (5/3/2021)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20621.1 (5/3/2021)

Đề MIT 20621.1 (5/3/2021)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20627.3 (6/3/21)

Đề MIT 20627.3 (6/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20643.1 (7/3/21)

Đề MIT 20643.1 (7/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 40413.2 (12/6/22)

Đề MIT 40413.2 (12/6/22)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20643.2 (7/3/21)

Đề MIT 20643.2 (7/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 41021.1 (14/8/2022)

Đề MIT 41021.1 (14/8/2022)

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Medium

Created by

CPDN2 Hoang

Used 10+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

1. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, thời gian 15 ngày là quy định về thời hạn nào trong những thời hạn dưới đây:
A. Thời hạn doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường (trừ trường hợp có thỏa thuận khác về thời hạn trong hợp đồng bảo hiểm).
B. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm, kể từ ngày pháp sinh tranh chấp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

2. Khoảng thời gian khách hàng được doanh nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm tính từ ngày đến hạn nộp phí bảo hiểm được gọi là?
A. Thời gian miễn truy xét
B. Thời gian gia hạn đóng phí
C. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm
D. Thời gian tự do xem xét hợp đồng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

3. Đáp án nào đúng khi điền vào chỗ ____________ trong câu dưới đây: Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài có thể áp dụng các biện pháp phòng ngừa để bảo đảm an toàn cho ___________ khi được sự đồng ý của bên mua bảo hiểm hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
A. Đối tượng bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm
C. Đối tượng bảo hiểm và đại lý bảo hiểm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

4. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

5. Theo quy định pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm vào thời gian nào dưới đây:
A. Sau khi doanh nghiệp bảo hiểm nhận tiền ký quỹ của đại lý bảo hiểm
B. Sau khi đại lý bảo hiểm thực hiện một hoặc một số nội dung hoạt động đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật để mang lại dịch vụ cho doanh nghiệp bảo hiểm
C. Sau khi ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

6. Khách hàng A tham gia Sản phẩm Bảo hiểm Ung Thư 360 vào ngày 1/1/2019 với số tiền bảo hiểm là 500 triệu đồng. Ngày 17/03/2019, khách hàng A được chẩn đoán mắc ung thư giai đoạn sớm. Quyền lợi ung thư giai đoạn sớm khách hàng A nhận được là:
A. 300 triệu đồng
B. 0 đồng
C. 250 triệu đồng
D. 500 triệu đồng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

7. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe là:
A. 300 tỷ đồng Việt Nam
B. 1.000 tỷ đồng Việt Nam
C. 800 tỷ đồng Việt Nam
D. 600 tỷ đồng Việt Nam

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?