R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

10th - 12th Grade

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

G11-U4-Test

G11-U4-Test

11th Grade

69 Qs

quá khứ đơn vs quá khứ hoàn thành

quá khứ đơn vs quá khứ hoàn thành

9th - 12th Grade

65 Qs

Quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành (Simple)

Quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành (Simple)

6th Grade - University

65 Qs

Động Từ Quá Khứ (Past Simple)

Động Từ Quá Khứ (Past Simple)

4th - 12th Grade

70 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

11th Grade

66 Qs

Tense Grade 12

Tense Grade 12

12th Grade

66 Qs

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

6th - 12th Grade

68 Qs

Hiện tại đơn vs hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn vs hiện tại tiếp diễn

5th - 12th Grade

73 Qs

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

R1. hiện tại & quá khứ liên tục-đơn giản & quá khứ

Assessment

Quiz

English

10th - 12th Grade

Hard

Created by

hien chi

Used 1+ times

FREE Resource

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


John, __________ tầng hôm qua?

Bạn đã quét

Bạn có quét không

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


John, __________ sàn vào thời điểm này ngày hôm qua?

Bạn đã quét

Bạn có quét không

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


Khi còn là một đứa trẻ, tôi nuôi một con chó cưng và mỗi sáng tôi __________ nó trong công viên.

đi bộ

đang đi bộ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


Mary __________ tắm khi điện thoại __________ nên cô ấy không thể trả lời nó.

đang lấy / reo

đã / đang đổ chuông

lấy / reo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


Jim __________ một tai nạn khi cậu __________ về nhà nhưng may mắn là cậu không bị thương nặng.

đã / lái xe

đang có / lái xe

đã / đang lái xe

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


Em gái tôi bất cẩn quá. Hôm qua cô ấy __________ hai cái bát trong khi cô ấy __________ rửa.

đã phá vỡ / đã làm

đã phá vỡ / đang làm

đã phá vỡ / đang làm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đúng phương pháp để hoàn thành câu.


Tôi không thể nghe thấy tiếng chuông điện thoại của mình vì lũ trẻ __________ quá to.

hát

đang hát

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?