NGUYÊN TỬ
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade - University
•
Medium
quỳnh phạm
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa cơ bản với khối lượng và công suất của chúng?
Proton, m≈0,00055 (amu), q = + 1
Nơtron, m≈1 (amu), q = 0
Electron, m≈1 (amu), q = -1
Proton, m≈1 (amu), q = -1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Nguyên tử chứa những hạt mang điện tích là
proton và hạt α
proton và neutron
proton và electron
electron và neutron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Tin tức nào sau đây không đúng?
Proton mang điện tích dương, nằm trong nhân, khối lượng gần bằng 1 amu
Electron mang điện tích âm, nằm trong nhân, khối lượng gần bằng 0 amu
Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu
Nguyên tử trung hòa về điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng nhân
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Phát biểu nào sau đây sai?
Nguyên tử được cấu hình từ các cơ bản là proton, neutron và electron
Nguyên tử cấu trúc đặc khít, bao gồm các phần tử và phần tử nhân nguyên.
Cấu trúc nguyên tử hạt nhân từ các hạt proton và neutron
Cấu trúc vỏ nguyên tử từ các hạt electron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương
chỉ có electron
gồm neutron và electron
gồm proton và neutron
chỉ có proton
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ
proton và electron
elec tron and nơtron
proton và neutron
elec tron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cấu hình của hầu hết các nguyên tử là
proton và neutron
electron và proton
nơtron và điện tử
elec tron, nơtron và proton
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
CHỦ ĐỀ: HALOGEN
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN
Quiz
•
10th Grade - Professi...
9 questions
KHỞI ĐỘNG. LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Atomic Structure
Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Lịch sử 10 - THĐH
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
HỢP CHẤT CARBONYL
Quiz
•
11th Grade
11 questions
H10_CD2_B6. ĐIỂM CHỚP CHÁY, NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY VÀNHIỆT ĐỘ CHÁY
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Periodic Table & Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Periodic Table Trends
Quiz
•
10th Grade
