
LI 11

Quiz
•
Physics
•
3rd Grade
•
Medium
nguyen thiquy
Used 5+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần và giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng thì lực tương tác giữa hai điện tích
tăng lên 2 lần.
giảm đi hai lần.
tăng lên bốn lần.
giảm đi bốn lần .
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Tìm câu sai. Xem hình vẽ sau đây? Dấu của các điện tích q1, q2 là
q1 > 0, q2 < 0.
q1 < 0, q2 > 0.
q1 < 0, q2 < 0.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Hai điện tích điểm q1 = q2 = 2.10-9 C đặt cách nhau một khoảng 2.10-2 cm (trong chân không ). Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó là
0,9 N.
2. N .
0,2 N
9 N.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Phát biểu nào sau đây là sai.
Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.
Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa về điện.
Xét về toàn bộ, một vật trung hòa điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hòa điện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Một vật cách điện được tích điện và một miếng kim loại không tích điện:
Luôn luôn đẩy nhau.
không thể tác dụng lực tĩnh điện lên nhau.
Luôn hút nhau.
Có thể hút hoặc đẩy, tùy thuộc vào dấu của điện tích trên vật cách điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Véc tơ cường độ điện trường
hướng ra xa điện tích, nếu điện tích Q < 0.
có hướng không phụ thuộc vào dấu điện tích Q.
hướng về điện tích, nếu điện tích Q > 0
hướng về điện tích, nếu điện tích Q < 0 và hướng ra xa điện tích, nếu Q > 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q > 0 có dạng:
E=9.109Q/r2.
E=-9.109Q/r2
E=9.109Q/r.
E=-9.109Q/r.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
13 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Subject and Predicate Review

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Understanding Labor Day and Its Significance

Interactive video
•
3rd - 6th Grade