1. Cặp phạm trù nào dưới đây không thuộc 6 cặp phạm trù
của phép biện chứng duy vật?
CÂU HỎI VỀ CÁC CẶP PHẠM TRÙ PHÉP DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Quiz
•
Philosophy
•
KG
•
Easy
Nhóm 4 Minh
Used 54+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
1. Cặp phạm trù nào dưới đây không thuộc 6 cặp phạm trù
của phép biện chứng duy vật?
A. Bản chất và hiện tượng
B. Tất nhiên và ngẫu nhiên
C. Khả năng và hiện thực
A .Hữu hạn và vô hạn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
2. Trong các phạm trù dưới đây, cặp nào thuộc phạm trù quan hệ nhân quả?
A. Phải – trái
B. Thu – Đông
C. Bão – cây đổ
D. Ngày – đêm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
3. Phạm trù nào dưới đây biểu hiện cái riêng?
A. Nhà nước XHCN
B. Cách mạng tư sản
C. Giai cấp bóc lột
D. Thủ đô Hà Nội
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
4. Nhận định: “Cái riêng phong phú hơn cái chung” là đúng hay sai?
A. ĐÚNG
B. SAI
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
5. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì đang có, đang tồn tại gọi là gì?
A. Cái đơn nhất
B. Hiện tượng
C. Cái riêng
D. Hình thức
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
6. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Tốc độ như nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
7. “Đói nghèo” và “Dốt nát” , hiện tượng nào là nguyên nhân,
hiện tượng nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả
C. Cả hai đều là nguyên nhân
C. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
8. Khả năng là cái hiện thực…..........
A. Đã xảy ra
B. Chưa xảy ra
C. không bao giờ xảy ra
D. Đang tồn tại
6 questions
MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC
Quiz
•
KG - University
10 questions
Cặp phạm trù Bản chất - Hiện tượng
Quiz
•
University
10 questions
Mini Game Triết Học
Quiz
•
University
12 questions
Câu hỏi Triết chương 2
Quiz
•
University
10 questions
HOA SƠN LUẬN TRIẾT
Quiz
•
University
10 questions
Ai thông minh hơn học sinh lớp 13
Quiz
•
University
12 questions
philosophy
Quiz
•
University
11 questions
Minigame: Cặp phạm trù Nội dung - Hình thức
Quiz
•
KG
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade