Ôn tập lý thuyết độ dịch chuyển, quãng đường, tốc độ và vận tốc
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium

Vân Phạm
Used 9+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật.
Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn chính bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. Kí hiệu là .
Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Chọn phát biểu đúng.
Vectơ độ dời thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật.
Trong chuyển động thẳng độ dời bằng độ biến thiên tọa độ.
Độ dời có giá trị luôn dương.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Chọn phát biểu sai.
Vectơ độ dời là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của một vật chuyển động.
Vật đi từ A đến B, từ B đến C rồi từ C về A thì có độ dời bằng AB + BC + CA.
Vật đi từ A đến B, từ B đến C rồi từ C về A thì có độ dời bằng 0.
Độ dời có thể dương, âm hoặc bằng 0.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng
2m; -2m.
8m; -2m.
2m; 2m.
8m; -8m.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi 3 km. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của ô tô lần lượt là
13 km; 5km.
13 km; 13 km.
4 km; 7 km.
7 km; 13km.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy theo hướng từ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Độ dịch chuyển của người đó là
50 m.
70,5 m.
C. 100 m.
141 m
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
LỰC CẢN VÀ LỰC NÂNG 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Tốc độ, độ dịch chuyển, vận tốc
Quiz
•
10th Grade
17 questions
KHTN 7 (B8+9)
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA BÀI GIA TỐC
Quiz
•
10th Grade
10 questions
GIA TỐC - CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 4. Độ Dịch Chuyển và Quãng Đường
Quiz
•
10th Grade
20 questions
VL10: Chuyển động thẳng biến đổi đều
Quiz
•
10th Grade
20 questions
THAO GIẢNG 10A1
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Conservation of Energy
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade