BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

Quiz
•
Physics
•
1st - 10th Grade
•
Medium
Giang Quỳnh
Used 18+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Gia tốc là đại lượng cho biết
A. chuyển động nhanh hay chậm tại 1 thời điểm.
B. chiều chuyển động của vật.
C. sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc
D. quãng đường đi được.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là
A. m/s.
B. m.s.
C. m/s2.
D. m.s2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. a > 0, v > 0.
B. a < 0, v < 0.
C. a > 0, v < 0.
D. a < 0, v > 0.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phương trình mô tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t (s) dưới đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 7.
B. v=6t2+2t
C. v = 5t – 4.
D. v=6t2−2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì
A. a luôn ngược dấu với v.
B. a luôn cùng dấu với v.
C. a luôn âm.
D. v luôn dương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị vận tốc – thời gian của một ba vật I, II, III chuyển động dọc theo một đường thẳng được thể hiện như ở hình 16. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật I và II chuyển động nhanh dần đều, vật III chuyển động chậm dần đều.
B. Vật II và III chuyển động nhanh dần đều, vật I chuyển động chậm dần đều.
C. Vật I và III chuyển động nhanh dần đều, vật II chuyển động chậm dần đều.
D. Cả ba vật I, II và III đều chuyển động nhanh dần đều.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe máy đang chạy với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc và sau 3 s xe đạt tốc độ 13 m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của xe là
A. 3 m/s²
B. 1 m/s²
C. 2 m/s²
D. 4 m/s²
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ôn tập vật lý chương 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
16 questions
Ôn tập VL10 10A3

Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI TẬP TẬP RƠI TỰ DO VÀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM

Quiz
•
10th Grade
15 questions
BT Ôn tập KHTN phần Vật lí

Quiz
•
7th Grade
15 questions
VL10-Chuyển động tròn đều

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10 cuối kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Đánh giá về Động học Chuyển động Tròn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Convection, Conduction, Radiation

Lesson
•
6th - 8th Grade
13 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Newton's Laws of Motion

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newton's Three Laws of Motion

Quiz
•
6th - 7th Grade
17 questions
Density, Mass, and Volume Quiz

Quiz
•
6th Grade
25 questions
Parts of an Atom

Quiz
•
8th Grade