
lý 11

Quiz
•
Physics
•
3rd Grade
•
Easy
Mai Phuong Bui
Used 18+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D mang điện tích. Vật A đẩy vật B nhưng hút vật C, vật C hút vật D. Biết A mang điện tích âm. Hỏi B mang điện gì:
B âm, C âm, D dương
B âm, C dương, D dương
B âm, C dương, D âm
B dương, C âm, D dương
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ:
tăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần
tăng lên 4 lần
giảm đi 4 lần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, 264.10-7C, - 5,9 μC, + 3,6.10-5C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu? câu 3 - trong đề
1,47 .10-5
1,5 micro Fara
-1,5 microfara
-14,7.10-6
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận:
chúng đều là điện tích dương
chúng đều là điện tích âm
chúng trái dấu nhau
chúng cùng dấu nhau
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích:
q = q1 + q2
q = q1 - q2
q = (q1 + q2)/2
q = (q1 - q2 )
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường là
môi trường không khí quanh điện tích.
môi trường chứa các điện tích.
môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
môi trường dẫn điện.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Lực hấp dẫn-củng cố

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Quizz giữa kì 2 lớp 11 phần 2

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
ND4 - SÓNG CƠ

Quiz
•
1st - 3rd Grade
18 questions
Bài 8: Mô tả sóng.

Quiz
•
3rd Grade
14 questions
Vật lí 7 - bài 3

Quiz
•
1st - 10th Grade
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
vật lí

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Grade 3 Affixes and Roots Quiz

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade
12 questions
SS Economics Daily Grade 1

Quiz
•
3rd Grade