KIỂM TRA 10 PHÚT CHUYÊN ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT.

KIỂM TRA 10 PHÚT CHUYÊN ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT.

1st - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 34 Sự phát sinh loài người

Bài 34 Sự phát sinh loài người

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 7

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 7

7th Grade

10 Qs

Tâm lý

Tâm lý

2nd Grade

10 Qs

HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HTTD

HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HTTD

6th Grade

10 Qs

ĐIỆP NGỮ, CHƠI CHỮ

ĐIỆP NGỮ, CHƠI CHỮ

1st Grade

10 Qs

Relative clauses

Relative clauses

12th Grade

15 Qs

KIẾN THỨC VỢ NHẶT

KIẾN THỨC VỢ NHẶT

12th Grade

15 Qs

Ngữ văn 6: Gió lạnh đầu mùa

Ngữ văn 6: Gió lạnh đầu mùa

2nd Grade

15 Qs

KIỂM TRA 10 PHÚT CHUYÊN ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT.

KIỂM TRA 10 PHÚT CHUYÊN ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT.

Assessment

Quiz

English

1st - 12th Grade

Easy

Created by

Bích Thị

Used 24+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu động từ trong câu văn sau: Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.

3 động từ

4 động từ

5 động từ

6 động từ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 

Chỉ ra động từ trong câu thành ngữ: Đi ngược về xuôi.

Đi, về

Ngược, về

Về, xuôi

Xuôi, ngược

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các động từ?

cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy

ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh

ngủ, thức, khóc, cười, hát, chạy

hiểu, phấn khởi, lo lắng, hồi hộp, nhỏ nhắn, sợ hãi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 

Bộ phận in nghiêng nào dưới đây là động từ?

Anh ấy đang suy nghĩ về bài toán.

Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

Kết luận ấy thể hiện một sự chuẩn bị chắc chắn.

Anh ấy có ước mơ thật lớn lao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ bó trong những kết hợp nào ở các câu văn dưới đây tạo thành một động từ?

Những bó hoa huệ trắng muốt.

Mẹ em đang bó rau.

Cuộc sống của anh ấy thật gò bó.

Cả a,b,c đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy từ nào chỉ bao gồm những động từ chỉ trạng thái:

bay, nhảy, vui, đùa

vui, buồn, giận, chán

vẫy, đạp, cúi, nhặt

giận, hờn, mắng, thét

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào ghi lại những động từ trong dãy các từ sau: xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.

xúc động, nhớ, thương, lễ phép, vui, thân thương

vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp

xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, suy nghĩ

cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?