10 m ontap gk1

10 m ontap gk1

1st Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 4 - YÊN BÁI - 2023

ĐỀ 4 - YÊN BÁI - 2023

1st Grade

36 Qs

Ôn địa 12 t4

Ôn địa 12 t4

1st Grade

30 Qs

Japanese  question

Japanese question

1st Grade

30 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I VẬT LÍ 7

ÔN TẬP CHƯƠNG I VẬT LÍ 7

1st - 2nd Grade

30 Qs

Địa lý ngành nông nghiệp

Địa lý ngành nông nghiệp

1st - 10th Grade

38 Qs

TỰ NHIÊN, DÂN CƯ TRUNG QUỐC

TỰ NHIÊN, DÂN CƯ TRUNG QUỐC

1st Grade

30 Qs

ôn tập lịch sử địa lí 6

ôn tập lịch sử địa lí 6

1st Grade

30 Qs

ÔN TẬP ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ ĐỊA LÝ

ÔN TẬP ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ ĐỊA LÝ

1st - 5th Grade

30 Qs

10 m ontap gk1

10 m ontap gk1

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Medium

Created by

Trang Phan

Used 18+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ứng dụng nổi bật nhất của GPS là

định vị đối tượng.

dẫn đường, quản lí và điều hành sự di chuyền của các đối tượng.

tìm người và thiết bị đã bị mất.

chống trộm cho các phương tiện.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhà máy nhiệt điện thường được biểu hiện bằng phương pháp

kí hiệu đường chuyển động.

kí hiệu.         

chấm điểm.            

bản đồ - biểu đồ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp

           

kí hiệu đường chuyển động.                     

kí hiệu.      

chấm điểm.           

bản đồ - biểu đồ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là

biên giới, đường giao thông.

       các nhà máy, đường giao thông.

các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá.

các luồng di dân, các luồng vận tải.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ lệ bản đồ 1: 10.000.000 cho biết 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu ki lô mét ngoài thực địa?

10000 km.                              

100 km.                 

1000km.                

10 km

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thứ tự các tầng đá của vỏ Trái đất từ trên xuống là

tầng Granit, trầm tích, ba dan.

Tầng Granit, ba dan, trầm tích.

Trầm tích, Granit, Badan.

Trầm tích,Ba dan, Granit

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật liệu chủ yếu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là

Khoáng vật và đất  

Khoáng vật và đá.

Khoáng vật và đá trầm tích             

Khoáng vật và đá badan

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?