Bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

Bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra học kì 1(4)

Kiểm tra học kì 1(4)

2nd Grade

20 Qs

su10d5

su10d5

KG - Professional Development

15 Qs

ÔN TẬP Lịch Sử Và Địa Lý 7

ÔN TẬP Lịch Sử Và Địa Lý 7

2nd Grade

20 Qs

Lịch sử 12- bài 1

Lịch sử 12- bài 1

2nd - 12th Grade

20 Qs

Mini game Chương 1

Mini game Chương 1

1st - 3rd Grade

15 Qs

Mini game Chương 1

Mini game Chương 1

1st Grade - University

20 Qs

"Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công, đại thành công"

"Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công, đại thành công"

1st - 10th Grade

20 Qs

KTTX- HKI -LẦN 2

KTTX- HKI -LẦN 2

1st - 10th Grade

20 Qs

Bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

Bài 19 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

Assessment

Quiz

History

2nd Grade

Medium

Created by

Cường Cao

Used 60+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Kể tên dân tộc có số lượng đông nhất cả nước.

A. Dân tộc Kinh

B. Dân tộc Tày

C. Dân tộc Thái

D. Dân tộc Mường

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Nêu ra định nghĩa về ngữ hệ

A. Ngữ hệ hay hệ ngôn ngữ là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền"

B. Ngữ hệ: Nhóm các ngôn ngữ có nguồn gốc từ cùng một ngôn ngữ nguyên thủy

C. Ngữ hệ là tập hợp những ngôn ngữ có cùng một nguồn gốc, họ ngôn ngữ

D. Ngữ hệ (hệ ngôn ngữ) là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Xác định địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân nhóm ngôn ngữ Việt- Mường

A. Phân bố chủ yếu Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ

B. Phân bố chủ yếu ở rừng núi Tây Bắc Việt Nam, một khu vực nhỏ của khu vực Đông Bắc

C. Phân bố tập trung ở Tây Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ

D. Phân bố chủ yếu dọc theo các đồng bằng ven biển trải dài từ đồng bằng Sông Hồng vào đến đồng bằng Sông Cửu Long.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Nêu tên các dân tộc có dân số trên dưới một triệu người

A. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na

B. Chăm, Hoa, Ê Đê

C. Tày, Thái, Mường, H’Mông, Khmer, Nùng, Dao,Hoa.

D. Chăm, Giáy, Mạ, Lào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Liệt kê ra những dân tộc có dân số vài trăm người

A. Lự, Chứt, Lô Lô

B. La Hủ, La Ha

C. Mảng, Cơ Lao, Bố Y

D. Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ ra các dân tộc Việt Nam thuộc bao nhiêu ngữ hệ

A. 5 ngữ hệ

B. 6 ngữ hệ

C. 4 ngữ hệ

D. 7 ngữ hệ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trình bày những ngữ hệ của các dân tộc ở Việt Nam

A.  Ngữ hệ Nam Á, Ngữ hệ Hán – Tạng

B. Ngữ hệ H’Mông Dao, Ngữ hệ Nam Đảo, Ngữ hệ Nam Á

C. Ngữ hệ Nam Á, Ngữ hệ Nam Đảo, Ngữ hệ H’Mông- Dao, Ngữ hệ Hán- Tạng, Ngữ hệ Thái- Ka-đai

D. Ngữ hệ Thái- Ka-đai, Ngữ hệ Hán – Tạng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?