
Đề kinh tế
Quiz
•
Social Studies
•
Professional Development
•
Hard
Thế Trần
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: với tư cách là 1 môn khoa học độc lập, KTCT ra đời vào thời kì nào?
A. Thời kì CM công nghiệp lần thứ nhất.
B. Thời kì cổ đại.
C. Thời kì phát triển sx của phương thức chủ nghĩa.
D. Thời kì hình thành phương thức sx tư bản chủ nghĩa.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Mục đích nghiên cứu của KTCT là gì?
A. Phát triển các phạm trù kt cơ bản các luật KT của nền thị trường.
B. Phát hiện ra các quy luật KT và vận dụng các quy luật đó vào hoạt động KT nhằm đạt hiệu quả KT,Xh cao.
C. Tìm ra các bản chất của các hiện tượng và quá trình KT
D. Để phân tích đánh giá các hiện tượng, quá trình KT rong thực tiễn
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3:Chỉ ra quan điểm sai trong các uan điểm sau:
Học tập môn KTCT giúpcho người học…..
A. Có cơ sở lí luận để phan tích , đánh giá các hiện tượng, quá trình KT trong thực tiễn.
B. Hiểu được bản chất của các hiện tượng, quá trình KT.
C. Vận dụng lý luận KT vào thực tế, hành động theo quy luật KT
D. Nắm được các quy luật KT chi phối sự vận động và ptrien KT từ đó loại bỏ sự hoạt động của chúng
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4:Chọn các từ đã cho để hoàn chỉnh phương án sau:
Giá trị sd của HH là phạm trù ….(1) còn giá trị HH là phạm trù ….(2)
A. vĩnh viễn (1), lịch sư (2)
B. viinhx viễn (1); cụ thể (2)
C. lịch sử(1); vĩnh viễn(2)
D. lịch sử (1); trừu tượng (2)
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Chỉ ra pan sai:
A. Lđ trừu tượng là nguồn gốc tạo ra giá trị HH
B. LĐ trừu tượng là sự hao phí sức LĐ của người SXHH nói chung và không tính đến những hình thúc cụ thể
C. Lđ trừu tượng à cơ sở để trao đổi HH trên thị trường
D. Lđ trừ tượng là nguồn gốc tạo rag tri sd của HH
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Giá trị của HH là do:
A. Lđ trừu tượng của người SXHH tạo ra
B. LĐ cụ thể của người SXHH tạo ra
C. LĐ cụ thể và Lđ trừu tượng của người SX tạo ra
D. Hoạt động lĐ của người SX nói chung tạo ra
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nhân tố nào sau đây quyết định giá trị của HH:
A. Thuộc tính tự nhiên của vật thể HH
B. Quy mô SX
C. KHKT
D. Tâm lí, nhu cầu của người tieu dùng
A
B
C
Đ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
Ôn Tập Sinh Học 11 Giữa HK1
Quiz
•
Professional Development
60 questions
61 I - 12 II
Quiz
•
Professional Development
67 questions
Quiz về môn Tin học
Quiz
•
Professional Development
63 questions
BTC Q3.2025 Kiểm điểm, xếp loại+QL hồ sơ+Chuyển SHĐ (63 câu)
Quiz
•
Professional Development
60 questions
Kiến thức về vi điều khiển 8051
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Social Studies
10 questions
Identifying Phishing Emails Quiz
Quiz
•
Professional Development
14 questions
2019 Logos
Quiz
•
Professional Development
7 questions
Tone and Mood Quick Check
Quiz
•
Professional Development
32 questions
Abbreviations and Equivalents
Lesson
•
6th Grade - Professio...
5 questions
11.4.25 Student Engagement & Discourse
Lesson
•
Professional Development
