ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 1

ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 1

10th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÓA 10 (1+2)

HÓA 10 (1+2)

10th - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 2

ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 2

10th Grade

20 Qs

cấu hình electron

cấu hình electron

10th - 11th Grade

20 Qs

liên kết cộng hóa trị

liên kết cộng hóa trị

10th Grade

20 Qs

Ôn tập chương phản ứng oxi hóa khử hóa 10

Ôn tập chương phản ứng oxi hóa khử hóa 10

10th - 12th Grade

20 Qs

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC

10th - 12th Grade

21 Qs

Đề ôn HK1 H10 (Đề 3)

Đề ôn HK1 H10 (Đề 3)

10th Grade

20 Qs

BẢNG TUẦN HOÀN

BẢNG TUẦN HOÀN

10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 1

ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 1

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Phương Nguyễn

Used 21+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có

8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất

2 electron tương ứng với kim loại gần nhất

8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium)

6 electron tương ứng với phi kim gần nhấ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học?

Fluorine

 Oxygen

 Hydrogen

A. Chlorine

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm heli khi tham gia hình thành liên kết hóa học?

Fluorine

Oxygen

Hydrogen

Chlorine

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là

O + 2e ⟶ O2−

O ⟶ O2++ 2e

O + 6e ⟶ O6−

O + 2e ⟶ O2+

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet là

Mg + 2e ⟶ Mg2−

Mg ⟶ Mg2++ 2e

Mg + 6e ⟶ Mg6−

Mg + 2e ⟶ Mg2+

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Ca (Z = 20) theo quy tắc octet là

Ca+ 2e ⟶ Ca2−

Ca⟶ Ca2++ 2e

Ca + 6e ⟶ Ca6−

Ca + 2e ⟶ Ca2+

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử có cấu hình electron bền vững là

Na (Z = 11)

Cl (Z = 17)

Ne (Z = 10)

O (Z = 8)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?