201 đến 300

201 đến 300

University

97 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

*ИКТ*

*ИКТ*

University

100 Qs

EXAMEN SEMANA 3 GRUPO 1

EXAMEN SEMANA 3 GRUPO 1

University

100 Qs

BooleanAlgebraBasics

BooleanAlgebraBasics

University

99 Qs

Quiz Pra-UTS Manajement Jaringan

Quiz Pra-UTS Manajement Jaringan

University

100 Qs

Python Programming Boot Camp I

Python Programming Boot Camp I

University

100 Qs

BÀI KIỂM TRA PWP

BÀI KIỂM TRA PWP

University

100 Qs

LATIHAN SOAL KELAS XII TKJ 1 / XII TKJ2 SMK BINA MANDIRI

LATIHAN SOAL KELAS XII TKJ 1 / XII TKJ2 SMK BINA MANDIRI

University

100 Qs

TAS Data Processing For Business UKSW

TAS Data Processing For Business UKSW

University

100 Qs

201 đến 300

201 đến 300

Assessment

Quiz

Computers

University

Practice Problem

Medium

Created by

Toàn Nguyễn

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

97 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 201: Các chuẩn bấm đầu dây cho jack RJ45 là? _x000D_

A. T586A (chuẩn A) và T586B (chuẩn B) _x000D_
B. T566A (chuẩn A) và T566B (chuẩn B) _x000D_
C. T568A (chuẩn A) và T568B (chuẩn B) _x000D_
D. T658A (chuẩn A) và T568B (chuẩn B) _x000D_

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 202: Số lượng trạm slave tối đa của mạng  Modbus TCP/IP là? _x000D_

A. 65536 _x000D_
B. 1024 _x000D_
C. 127 _x000D_
D. 247 _x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 203: Thông tin dữ liệu lưu trữ trong thiết bị Slave của Modbus TCP/IP được chia thành bốn vùng địa chỉ là? _x000D_

A. Discrete Output Coils, Discrete Input Contacts, Analog Input Registers, Analog Output Holding Registers _x000D_
B. Coil/Register numbers 1-9999, 10001-19999, 30001-39999, 40001-49999 _x000D_
C. Digital Input, Digital Output, Analog Input, Analog Output _x000D_
D. Cả ý A và B _x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 204: Chế độ truyền tải của mạng Profinet? _x000D_

A. Half-duplex _x000D_
C. Song song _x000D_
B. Full-duplex _x000D_
D. 1 chiều simplex _x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 205: Các kiểu cấu trúc mạng Profinet? _x000D_

A. Đường, vòng, hình sao, bus _x000D_
B. Bus, hình sao, nhánh, hỗn hợp _x000D_
C. Đường, sao, vòng, cây, wireless _x000D_
D. Đường, vòng, cây, sao và các liên kết của chúng _x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 206: Cáp truyền dẫn thường được sử dụng của mạng Profinet? _x000D_

A. Cáp quang _x000D_
C. Cáp đồng trục đôi _x000D_
B. Cáp xoắn đôi _x000D_
D. Cáp đồng trục 4 lỗi chuyên dụng _x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 207: Đầu nối (conector) dây cáp mạng Profinet được sử dụng là? _x000D_

A. M12 _x000D_
B. BNC _x000D_
C. DB9 _x000D_
D. RJ45 _x000D_

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?