
BÀI 5: CUNG-CẦU TRONG SX VÀ LTHH

Quiz
•
Special Education
•
2nd Grade
•
Medium
Ngọc Phúc
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là
A. cầu.
B. cung.
C. giá trị.
D. hàng hóa.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu là khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và
A. thu nhập xác định
B. nhu cầu xác định
C. khả năng xác định
D. sản xuất xác định
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là
A. cầu.
B. cung.
C. giá trị.
D. hàng hóa.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế hàng hóa khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
A.Nhu cầu có khả năng thanh toán
B.Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
C.Nhu cầu của người tiêu dùng
D.Nhu cầu của mọi người
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ là gì?
A. quan hệ cung cầu.
B. tỉ suất lợi nhuận.
C. quan hệ giá cả.
D. tỉ suất tiêu dùng.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào sau đây?
A. Người mua và người mua.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người tiêu dùng.
D. Người bán với tiền vốn.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ
A. giảm.
B. không tăng.
C.ổn định.
D. tăng lên.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
GDCD BÀI 3: Quy luật giá trị

Quiz
•
2nd Grade
35 questions
HGG quiz game

Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
LUẬT GIÁO DỤC (51-75)

Quiz
•
1st Grade - Professio...
25 questions
ngày phụ nữ việt nam

Quiz
•
KG - Professional Dev...
26 questions
ASL alphabet

Quiz
•
1st Grade - University
30 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
1st - 10th Grade
28 questions
Ôn tập Luca 8

Quiz
•
2nd Grade
27 questions
cycle 18 : Le sommeil

Quiz
•
KG - 4th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Special Education
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Place value

Quiz
•
2nd Grade
4 questions
Chromebook Expectations 2025-26

Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Place Value

Quiz
•
2nd Grade