ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- VẬT LÍ 10-2022-2023

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Loan Vu
Used 38+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Quy luật vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào gây nguy hiểm khi vào phòng thí nghiệm?
Nhờ giáo viên kiểm tra mạch điện trước khi bật nguồn điện.
Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm.
Bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định.
Thực hiện thí nghiệm nhanh và mạnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án nào sau đây gồm một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất ?
Mét, kilôgam.
Giây, kelvin.
Mol, ampe.
Vôn, candela.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
sự thay đổi hướng của chuyển động.
khả năng duy trì chuyển động của vật.
sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn đáp án đúng.
Độ lớn vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
Khi chất điểm chuyển động thẳng đổi chiều, vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng.
Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động
Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
ĐỀ VẬT LÍ 10-MÃ 813

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Ôn tập VL10 10A3

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10 cuối kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI TẬP TẬP RƠI TỰ DO VÀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ôn tập vật lý chương 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
20 questions
Bài 10 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
19 questions
VL10-YESORNO

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Nhiệt động lục học

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion

Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Conservation of Energy

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions

Quiz
•
10th Grade