
Kinh tế vi mô - Độ co giãn

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Nam Hoàng
Used 91+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Khi giá của kẹo cao su là $0,5 thì lượng cầu kẹo là 400 gói một ngày. Khi giá giảm xuống còn $0,4 thì lượng cầu kẹo tăng lên thành 600. Sử dụng phương pháp trung điểm (co dãn đoạn), có thể kết luận: cầu kẹo cao su
co dãn ít.
co dãn nhiều.
co dãn đơn vị.
hoàn toàn không co dãn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sự gia tăng trong giá cả làm tăng tổng doanh thu khi
cầu co dãn nhiều theo giá.
cầu co dãn ít theo giá.
cầu co dãn đơn vị theo giá.
Tất cả các trường hợp trên đều có thể đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nếu giá tăng 30% làm lượng cung tăng 15% thì độ co dãn của cung theo giá là
0,5 và cung co dãn nhiều.
0,5 và cung co dãn ít.
2 và cung co dãn ít.
2 và cung co dãn nhiều.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 3 pts
Cho bảng dưới đây. Sử dụng phương pháp trung điểm (co dãn đoạn), độ co dãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa Y là
2,33 và Y là hàng hóa thông thường.
–2,33 và Y là hàng hóa thứ cấp.
0,43 và Y là hàng hóa thứ cấp.
–0,43 và Y là hàng hóa theo quy luật cầu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Hàm cung cầu của thị trường sản phẩm A là Qd = 3200 – 5P ; Qs = 2P + 1800, xác định mức giá cân bằng của thị trường sản phẩm A?
800
200
500
Số khác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu và cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá hiện có là co dãn nhiều, công ty sẽ?
Tăng giá
Giảm giá
Tăng lượng bán
Giữ giá như cũ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 2 pts
Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là?
Giá tăng 10% ; lượng cầu tăng 20%
Giá giảm 20% ; lượng cầu tăng 10%
Giá giảm 10% ; lượng cầu giảm 20%
Giá tăng 10% ; lượng cầu giảm 20%
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Marketing Chapter 1

Quiz
•
University
8 questions
Bài test ngày 3/3/2025

Quiz
•
University
10 questions
TCDN1

Quiz
•
University
14 questions
Kiểm tra hiểu biết về Định nghĩa Khách hàng

Quiz
•
University
10 questions
Quiz 2

Quiz
•
University
10 questions
Quy trình: Châm hàng, Gửi hàng

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô - Chương 2 (Có đáp án)

Quiz
•
University
10 questions
TCQT NHÓM 4

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Business
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University