
lý thuyết 175 đến 260

Quiz
•
Arts
•
University
•
Easy
dương Dương
Used 4+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho vật quay mất cân bằng. Muốn cân bằng vật quay, ta phải:
A. Cân bằng tĩnh.
B. Cân bằng động.
C. Vừa cân bằng tĩnh vừa cân bằng động.
D. Cân bằng tĩnh hay cân bằng động tùy thuộc chiều dày của vật quay so với bán kính của chúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vật quay có bề dày nhỏ là:
A. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm nhỏ đến mức có thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 1 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
B. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm lớn đến mức có thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 1 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
C. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm nhỏ đến mức có thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 2 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
D. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm lớn đến mức có thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 2 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vật quay có bề dày lớn là:
A. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm lớn đến mức không thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 1 mặt phẳng vuông góc với trục quay
B. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm nhỏ đến mức không thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 1 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
C. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm lớn đến mức không thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 2 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
D. Vật quay có kích thước dọc tâm so với kích thước hướng tâm nhỏ đến mức không thể xem toàn bộ khối lượng vật quay chỉ phân bố trên 2 mặt phẳng vuông góc với trục quay.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Muốn cân bằng động một vật quay nói chung, người ta
A. Thêm vào ít nhất 1 đối trọng và chỉ cần tiến hành trên 1 mặt phẳng duy nhất.
B. Làm triệt tiêu moment lực quán tính.
C. Thêm vào 2 đối trọng trên 2 mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục quay.
D. Làm triệt tiêu lực quán tính.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về vật quay mất cân bằng động thuần túy:
A. Vật mất cân bằng ở cả 2 trạng thái tĩnh và động
B. Vật chỉ mất cân bằng ở trạng thái động mà vẫn cân bằng ở trạng thái tĩnh
C. Vật chỉ mất cân bằng ở trạng thái tĩnh mà vẫn cân bằng ở trạng thái động.
D. Vật mất cân bằng ở trạng thái nào tùy thuộc thời điểm khảo sát
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Việc cân bằng máy nhằm:
A. Làm giảm rung và giảm ma sát trong khớp động
B. Tăng khả năng tải, tăng ma sát và tăng khối lượng máy
C. Giảm khối lượng máy, triệt tiêu tải động và giảm rung.
D. Tất cả đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lực quán tính có thể gây ra tác hại
A. Tăng áp lực khớp động, dẫn đến tăng ma sát ở các khớp.
B. Làm nóng khớp động, gây mòn khớp động
C. Gây ra hiện tượng rung động cho máy
D. Cả A, B, C đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
181-240 PT WEB

Quiz
•
University
50 questions
Illustrator: 1-50 ME OI

Quiz
•
University
54 questions
cxscedds

Quiz
•
University
50 questions
KHU GIẢI TRÍ DOVE PEACE

Quiz
•
University
60 questions
121-180 PT WEB

Quiz
•
University
59 questions
untitled

Quiz
•
1st Grade - University
60 questions
61-120 PT WEB

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Arts
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University