
Cung cầu và co giãn

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Quới Phú
Used 15+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi giá của gas tăng 10%, lượng cầu về gas giảm 8%. Vậy tính chất co giãn theo giá của nó là:
Co giãn nhiều.
Co giãn ít.
Hoàn toàn co giãn.
Co giãn một đơn vị.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của một mặt hàng X bằng 3, có ý nghĩa là:
Khi thu nhập tăng 3%, lượng cầu hàng X tăng 1%.
Khi thu nhập tăng 3%, lượng cầu hàng X giảm 1%.
Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu hàng X giảm 3%.
Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu hàng X tăng 3%.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giả sử cầu của mặt hàng gạo: QD = 120 – 2P. Nếu giá bằng $10, hệ số co giãn của cầu theo giá tại mức giá này bằng:
0
-0,2
-2
-20
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ hàng X giảm xuống 8%, với các điều kiện khác không đổi. Có thể kết luận sản phẩm X là sản phẩm:
Thiết yếu.
Cao cấp.
Thông thường.
Cấp thấp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi chính phủ đánh thuế 6 đvt/sản phẩm, giá cân bằng tăng từ 30 lên 34 đvt. Có thể nói rằng:
Cung co giãn nhiều hơn cầu.
Cầu co giãn nhiều hơn cung.
Cầu co giãn một đơn vị.
Cung hoàn toàn không co giãn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có hàm số cung – cầu thị trường của một mặt hàng như sau:
QS = P +14030, QD = - P + 15370
Nếu nhà nước ấn định giá tối đa là 450. Khi đó, trên thị trường:
QS = 14480; QD = 14920; lượng dư thừa = 440
QS = 14700; QD = 14700; lượng thiếu hụt = 0
QS = 14920, QD = 14480, lượng dư thừa = 440
QS = 14480; QD = 14920; lượng thiếu hụt = 440
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có hàm số cung – cầu thị trường của một mặt hàng như sau:
QS = 440 + 165P, QD = 1600 -125P
Nếu nhà nước ấn định mức giá sàn là 6. Khi đó, trên thị trường:
QS =1430, QD = 850, lượng dư thừa = 580
QS =1430, QD = 850; lượng thiếu hụt = 580
QS = 850; QD = 1430; lượng thiếu hụt = 580
QS = 1100; QD = 1100; lượng dư thừa = 0
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Kinh tế vi mô - Độ co giãn

Quiz
•
University
10 questions
KTH (Chuong 4.1)

Quiz
•
University
11 questions
Parte A - II parcial Macroeconomía Básica 2023

Quiz
•
University
10 questions
Lạm phát và thất nghiệp

Quiz
•
University
15 questions
Kiểm toán căn bản_ c2,3_1

Quiz
•
University
11 questions
Nguyễn Ngọc Thảo

Quiz
•
University
10 questions
TTLĐ chương 7.1

Quiz
•
University
10 questions
ECO1101 - Ôn tập

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade