
Lý 11 học kì 1

Quiz
•
Physics
•
2nd Grade
•
Easy
3to3 Yellow
Used 4+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất ?
W (oát).
B. J (jun).
C (cu-lông).
. V (vôn).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của nguồn điện là công của
lực điện chuyển điện năng thành năng lượng khác
lực điện chuyển năng lượng khác thành điện năng.
lực lạ chuyển điện năng thành năng lượng khác
lực lạ chuyển năng lượng khác thành điện năng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về điện trường là sai?
Điện trường trong chân không thì không phải là một dạng vật chất.
Điện trường bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích
Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó
Điện trường là môi trường truyền tương tác điện giữa các điện tích
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho tụ điện về khả năng
tích điện ở một hiệu điện thế nhất định.
cản trở dòng điện ở một hiệu điện thế.
tiêu thụ điện năng ở một hiệu điện thế.
tạo ra điện năng ở một hiệu điện thế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ nguồn gồm n nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Bộ nguồn có
. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
suất điện động bằng các nguồn có sẵn.
điện trở trong lớn hơn các nguồn có sẵn
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện là hiện tượng
mạch ngoài để hở.
mạch ngoài có điện trở vô cùng lớn
. mạch ngoài có điện trở bằng 0
. mạch ngoài có điện trở bằng điện trở trong của nguồn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau dây là không đúng?
. hạt electron là hạt có điện tích âm có độ lớn 1,6.10−19C
hạt electron là hạt có khối lượng m=9,1.10−31kg
. nguyên tử có thê mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành iôn
electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Ôn tập học kì 2 môn Vật lý 6 - THCS Newton

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Ôn tập học kì 2 - Vật Lí - Chương Nhiệt Học

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
ĐỀ THI MẪU HKI MÔN VẬT LÍ 10 LẦN 1

Quiz
•
KG - 10th Grade
17 questions
TIẾT 35. ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN HÓA 8

Quiz
•
2nd Grade
19 questions
Lý 10_Ngày 29/01/2021

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
ND3 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (1)

Quiz
•
1st - 2nd Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
Place Value

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
18 questions
Addition 1 - 10

Quiz
•
2nd Grade