Định luật JUN-LENXO
Quiz
•
Physics
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
Nguyễn Anh
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1:
Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng
B. Hóa năng
C. Nhiệt năng
D. Năng lượng ánh sáng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I.R²t.
C. Q = I.R.t
D. Q = I².R².t
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3:
Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. Q = 0,24.I².R.t
B. Q = 0,24.I.R².t
C. Q = I.U.t
D. Q = I².R.t
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun- Lenxơ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5:
Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó được viết như sau:
D. Cả A và C đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6:
Một dây dẫn có điện trở 176W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là:
A. 247.500J.
B. 59.400calo
C. 59.400J.
D. A và B đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7:
Hai dây đồng chất lần lượt có chiều dài và tiết diện gấp đôi nhau ( l1 =2l2 ; S1 = 2S2). Nếu cùng mắc chúng vào nguồn điện có cùng hiệu điện thế U trong cùng một khoảng thời gian thì:
A. Q1 = Q2.
B. Q1 = 2Q2.
C. Q1 = 4Q2
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu hỏi về chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Nam châm (Tiết 2)
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
may dien 1
Quiz
•
University
10 questions
Bài tập về lực tương tác phân tử
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
VIỆT BẮC
Quiz
•
University
10 questions
sóng âm, độ to, dộ cao của âm
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Phở bò
Quiz
•
University
10 questions
bài 1,2 lớp 12
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
