
cuối kì 1 lý

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Easy

Bảo My L
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hạt tải điện trong kim loại là?
ion dương và ion âm.
electron và ion dương.
electron.
electron, ion dương và ion âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Hạt tải điện trong kim loại là
các electron của nguyên tư.
electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
các electron hóa trị đ ã bay tự do ra khỏi tinh thể.
các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
số electron tự do trong kim loại tăng.
số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
sợi dây kím loại nở dài ra.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng cua
các ion dương cùng chiều điện trường.
các ion âm ngược chiều điện trường.
các electron tự do ngược chiều điện trường.
các prôtôn cùng chiêu điện trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
do các electron dịch chuyển quá chậm.
do các ion dương va chạm với nhau.
do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
chiều dài của vật dẫn.
chiều dài và tiết diện vật dẫn.
. tiết diện của vật dẫn.
nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đủng với kim loại
điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng
hạt tải điện là các ion tự do
khi nhiệt độ kh đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm
mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
ON TAP KT HK1 KHOI 12

Quiz
•
12th Grade
20 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP VẬT LÍ 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài tập lý

Quiz
•
11th Grade
20 questions
MẠCH DAO ĐỘNG

Quiz
•
12th Grade
16 questions
Ôn tập chương II - Dòng điện không đổi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Cảm biến

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ 9

Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade