
định luật ôm cho toàn mạch

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium

Lê Thư
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở toàn phần của toàn mạch là
toàn bộ các đoạn điện trở của nói
tổng trị số các điện trở của nó
tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó
tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi mắc các điện trở song song với nhau tạo thành một đoạn mạch thì điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất của đoạn mạch
lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất của đoạn mạch
bằng trung bình cộng các điện trở của đoạn mạch
bằng tổng của điện trở nhỏ nhất và lớn nhất của đoạn mạch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
độ giảm thế mạch ngoài
tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong
độ giảm thế mạch trong
hiệu điện thế giữa hai cực của nó
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch chính
tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn
tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Một đoàn du khách bị lạc đường khi đang vào rừng thám hiểm, họ đã tạo ra lửa bằng cách dùng giấy bạc (lấy từ kẹo cao su) kẹp vào 2 đầu của viên pin (lấy từ đèn pin) như hình vẽ. Đó là ứng dụng của hiện tượng
siêu dẫn
cộng hưởng điện
nhiệt điện
đoản mạch
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở R1 tiêu thụ công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song R1 với một điện trở R2rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
giảm
có thể tăng hoặc giảm
không thay đổi
tăng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
CẤU HÌNH ELECTRON - P2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 22- KHTN 9 - GIỚI THIỆU VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Xu hướng biến đổi tính chất

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập Học kì I - Hóa học 10

Quiz
•
12th Grade
20 questions
HÓA 10 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ankan

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Dãy hoạt động hoá học của kim loại

Quiz
•
9th Grade
20 questions
ÔN TẬP C1

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Unit 1b Lesson 1 Quick Check

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
12.2 Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade