BÀI 2: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Tulinh Tran
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Nguyên tử gồm
A. hạt nhân chứa proton, neutron và vỏ nguyên tử chứa electron
B. hạt nhân chứa proton, neutron
C. hạt nhân chứa proton, electron và vỏ nguyên tử chứa neutron
D. hạt nhân và vỏ nguyên tử chưa proton
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Loại hạt có khối lượng và mang điện tích âm tồn tại trong nguyên tử là:
A. proton
B. hạt nhân
C. electron
D. neutron
Answer explanation
Đáp án đúng là: C
Loại hạt có khối lượng và mang điện tích âm tồn tại trong nguyên tử là electron (kí hiệu là e).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Điện tích của một electron là:
A. -1,602.10-19 C
B. -1 C
C. 1,602.10-19 C
D. 1 C
Answer explanation
Đáp án đúng là: A
Điện tích của một electron là -1,602.10-19 C (coulomb)
Vì chưa phát hiện được điện tích nào nhỏ hơn 1,602.10-19 C nên nó được dùng làm điện tích đơn vị, điện tích của electron được quy ước là – 1.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Khẳng định đúng là:
A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.
D. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.
Answer explanation
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nguyên tử oxygen có 8 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là:
A. – 8
B. + 8
C. – 16
D. + 1
Answer explanation
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử oxygen có 8 electron mà mỗi electron có điện tích quy ước là – 1.
⇒ Số đơn vị điện tích âm là 8.
Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
⇒ Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân = Số đơn vị điện tích âm = 8.
Do đó, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là + 8.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Khẳng định đúng là:
A. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân lớn hơn số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
B. Số đơn vị điện tích âm của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích dương của các electron trong nguyên tử.
C. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
D. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân nhỏ hơn số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
Answer explanation
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử trung hòa về điện: số đơn vị điện tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Hạt được tìm thấy trong hạt nhân và không mang điện là:
A. proton
C. proton và neutron
C. electron
D. neutron
Answer explanation
Đáp án đúng là: D
Hạt được tìm thấy trong hạt nhân và không mang điện là neutron.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
GKII - HÓA 9

Quiz
•
9th Grade
9 questions
KHỞI ĐỘNG. LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
t3-5.THANH PHAN CUA NGUYEN TU

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kiểm Tra Thường Xuyên 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Xu hướng biến đổi tính chát trong bảng tuần hoàn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Cấu tạo BTH NTHH

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài kiểm tra giữa HKII, hoá học 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade