hoá 10

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Lưu Hoa
Used 22+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điện tích của hạt nhân do loại hạt nào quyết định?
A. Hạt proton.
B. Hạt electron.
C. Hạt neutron.
D. Hạt proton và electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton.
C. Số khối là tổng số hạt proton (Z) và số hạt neutron (N).
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là electron, neutron,proton.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử fluorine có 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9.
B. 10.
C. 19.
D. 28.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt proton, neutron và electron là 28. Số neutron trong nguyên tử là
A. 10.
B. 9 .
C. 8.
D. 7.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 82, trong đó hạt mang điện âm ít hơn hơn số hạt không mang điện là 4 hạt. Số proton của nguyên tử X là
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 30.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử phosphorus có Z = 15, A = 31 nên nguyên tử có
A. 15 proton, 16 electron, 31 neutron.
B. 15 electron, 31 neutron, 15 proton.
C. 15 proton, 15 electron, 16 neutron.
D. khối lượng nguyên tử là 46 amu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
56 questions
Determining Protons Electrons Neutrons and Calculating Avg Atomic

Quiz
•
8th - 11th Grade
60 questions
Ions and Charges

Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
hoá luôn tha hoá em

Quiz
•
9th - 12th Grade
64 questions
Hóa 10-ÔN TẬP C1,2

Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
Chip

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Hoa 10TX GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
62 questions
Hoá II

Quiz
•
10th Grade
57 questions
Q4 Atomic

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade