MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Quiz
•
Biology
•
6th - 8th Grade
•
Hard
ngankhanh1215 Nguyen
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
Là nơi ở của sinh vật
Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái là
Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
Tất cả các yếu tố của môi trường
Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là gì?
Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?
Có vùng phân bố hẹp.
Có vùng phân bố rộng.
Có vùng phân bố hạn chế.
Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
10 sec • 1 pt
có .... loại môi trường
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
khoa học tự nhiên

Quiz
•
8th Grade
14 questions
KHTN 6 - Ôn tập cuối học kỳ II (2022 - 2023)

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập kiểm tra giữa kì

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN-SINH HỌC

Quiz
•
6th Grade
15 questions
ôn tập HKII Sinh 6 trực tuyến

Quiz
•
6th Grade
8 questions
Chức năng các thành phần của tế bào

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Chuỗi thức ăn

Quiz
•
6th Grade
10 questions
bài 23 Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade