Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

4th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TĐ Nếu chúng mình có phép lạ - Đôi giày ba ta màu xanh

TĐ Nếu chúng mình có phép lạ - Đôi giày ba ta màu xanh

4th Grade

23 Qs

Từ ghép,từ láy

Từ ghép,từ láy

4th - 5th Grade

15 Qs

ÔN TẬP:  LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 5

ÔN TẬP: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 5

4th Grade

15 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

3rd - 5th Grade

15 Qs

Unlock The Teacher's Joy

Unlock The Teacher's Joy

1st - 4th Grade

15 Qs

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 DANH TỪ, ĐỘNG TỪ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 DANH TỪ, ĐỘNG TỪ

4th Grade

16 Qs

Ôn tập Tiếng Việt (Đề 2)

Ôn tập Tiếng Việt (Đề 2)

1st - 5th Grade

18 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4

4th Grade

20 Qs

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Medium

Created by

Ms Như Ý

Used 15+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?

Chợt người phụ nữ quay sang tôi nói: "Tôi cảm thấy rất ái ngại! Chỉ vì trả chỗ cho tôi mà cô lại gặp khó khăn như vậy. Cô biết không, nếu hôm nay tôi không gửi phiếu thanh toán tiền xăng, thì công ti điện và khí gas sẽ làm hết mệt mỏi của gia đình tôi."

Bộ phận báo hiệu đứng sau dấu hai chấm là lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu hiệu bộ phận đứng sau dấu hai chấm là lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó

Cả hai ý trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm nào sau đây toàn từ láy?

đường đua, tiếp tục, khập khiễng, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng

lẩy sàng, khập khiễng, rạng rỡ, âu yếm, đám đông, khó khăn, đau đớn.

khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn , đau khổ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Nhân hậu” có nghĩa là:

Nhân ái, lục đục, hiền hậu

Nhân từ, chia rẽ, nhân ái

Nhân từ, đùm bọc, bất đối

Nhân từ, nhân ái, hiền hậu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Tự trọng” có nghĩa là:

Tin vào bản thân mình

Quyết định lấy công việc của mình

Coi trọng và giữ gìn giá trị sản phẩm của mình

Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trái nghĩa với từ “trung thực” là:

Lừa đảo, lừa đảo, gian lận, lừa lọc

Lừa dối, thật thà, lừa lọc, trác táng

Lừa đảo, lừa lọc, lừa bịp, thật thà

Lừa dối, gian trá, thành thật, chính trực

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trước sau như một lay chuyển nổi không có gì là:

trung thành

trung hậu

trung nghĩa

trung kiên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ước mơ được đánh giá không cao là:

Ước mơ bình thường, ước mơ kỳ dị

Ước mơ nhỏ, ước mơ đẹp tinh tế

Ước mơ nhỏ, ước mơ bình thường

Ước mơ tầm thường, ước mơ vượt lên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?