Bài 14. Sinh 10 knttt
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Hoà Thu
Used 18+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phân giải các chất trong tế bào là
. quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.
quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.
quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.
quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên liệu chủ yếu được tế bào sử dụng trong quá trình phân giải tạo năng lượng là
lipid.
protein.
nucleic acid.
carbohydrate.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong tế bào, quá trình phân giải đường diễn ra theo những con đường nào?
Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.
Hô hấp hiếu khí và lên men.
Hô hấp kị khí và lên men.
Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sản phẩm của quá trình đường phân và chu trình Krebs được chuyển cho chuỗi truyền electron hô hấp để phân giải tiếp là
acetyl CoA và NADH.
NADH và FADH2.
acetyl CoA và FADH2.
citric acid và acetyl CoA.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giai đoạn thu được nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào là
đường phân.
chu trình Krebs.
hoạt hóa glucose
chuỗi truyền electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điểm khác biệt của hô hấp tế bào với lên men là
không có sự tham gia của O2.
không có chuỗi truyền electron.
tạo ra nhiều năng lượng hơn.
không có chu trình Krebs
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?
Quá trình tổng hợp là sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.
Các đại phân tử sinh học đều được tổng hợp từ các đơn phân nhờ enzyme xúc tác chuyên biệt và năng lượng ATP.
Nguồn năng lượng và nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp đều được bắt nguồn từ các sinh vật tự dưỡng.
Các phân tử nucleic acid được hình thành từ phản ứng sinh tổng hợp tạo liên kết phosphodiester giữa các đơn phân nucleotide.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
DNA and the Genome
Quiz
•
11th Grade
10 questions
DNA & DNA Technology!!
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Kuiz Biologi T4 Bab 9 : Ekosistem Terancam Siri 1
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Biomoleculas
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Genetica y salud
Quiz
•
11th Grade
10 questions
UJIAN PRAKTEK IPA 2023
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Mekanisme transpor membran sel
Quiz
•
11th Grade
10 questions
IB Biology Topic 2.1 Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
17 questions
Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chromosomal Mutations
Quiz
•
8th - 12th Grade
27 questions
Week 13 QUIZ Review (11/14/25) - Mitosis and Cytokinesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick 10Q: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Genetics Review
Quiz
•
11th Grade
