
Hoá sinh

Quiz
•
Other
•
Professional Development
•
Medium
Dung Lê
Used 30+ times
FREE Resource
85 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu Đúng khi đề cập đến pectin
Là loại polysaccharide có nhiều loại trong quả, củ và thân cây, thành phần chính là galacturonic acid có nhóm-COOH bị methyl hoá, sử dụng rộng rãi pectin trong sản xuất keo
Là loại polysaccharide có nhiều loại trong quả, củ và thân cây, thành phần chính là galacturonic acid có nhóm-OH bị methyl hoá, sử dụng rộng rãi pectin trong sản xuất sợi
Là loại polysaccharide có nhiều loại trong quả, củ và thân cây, thành phần chính là galacturonic acid có nhóm-OH bị methyl hoá, sử dụng rộng rãi pectin trong sản xuất keo
Là loại polysaccharide có nhiều loại trong quả, củ và thân cây, thành phần chính là galacturonic acid có nhóm-COOH bị methyl hoá, sử dụng rộng rãi pectin trong sản xuất sợi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu Đúng khi đề cập đến glycogen
Là polysaccharide dự trữ ở động vật được tìm thấy trong gan và cơ, hiện nay còn tìm thấy trong một số thực vật như ngô, nấm
Là monosaccharide dự trữ ở động vật được tìm thấy trong gan và cơ, hiện nay còn tìm thấy trong một số thực vật như ngô, nấm
Là disaccharide dự trữ ở động vật được tìm thấy trong gan và cơ, hiện nay còn tìm thấy trong một số thực vật như ngô, nấm
Là trisaccharide dự trữ ở động vật được tìm thấy trong gan và cơ, hiện nay còn tìm thấy trong một số thực vật như ngô, nấm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu ĐÚNG khi đề cập đến tính hoà tan của lipid
Trong nước: acid béo có chuỗi C ngắn (4,6,8) dễ tan, C10 khó tan, C12 không tan
Trong dung môi hữu cơ không phân cực như benzen, ether, ether dầu hoả acid béo dễ tan
Trong dung môi hữu cơ phân cực như aceton, acid béo khó hoà tan hay hoà tan rất ít
Cả A, B, C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu Đúng khi đề cập đến saccharide
Là hợp chất hữu cơ được tạo nên từ các nguyên tố: C, H, O
Là hợp chất hữu cơ được tạo nên từ các nguyên tố: C, H, O, K
Là hợp chất hữu cơ được tạo nên từ các nguyên tố: C, H, O, Ca
Là hợp chất hữu cơ được tạo nên từ các nguyên tố: C, H, O, Mg
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu Đúng khi đề cập đến vai trò của vitamin B6
Thiếu vitamin B6 sẽ dẫn đến các bệnh ngoài da, bệnh thần kinh như đau đầu, bệnh rụng tóc, rụng lông
Thiếu vitamin B6 sẽ dẫn đến các bệnh ngoài da, bệnh thần kinh như đau đầu, bệnh rụng tóc, tiểu đường
Thiếu vitamin B6 sẽ dẫn đến các bệnh ngoài da, bệnh thần kinh như đau đầu, bệnh rụng tóc, ung thư
Thiếu vitamin B6 sẽ dẫn đến các bệnh ngoài da, bệnh thần kinh như đau đầu, bệnh rụng tóc, gan
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu Đúng khi đề cập đến định nghĩa dung hoà lipide
Lipid là những chất chuyển hoá của rượu và tan được trong dung môi hữu cơ
Lipid là những chất chuyển hoá của acid béo và tan được trong dung môi hữu cơ
Lipid là những chất chuyển hoá của andehide và tan được trong dung môi hữu cơ
Cả A, B, C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu Đúng khi đề cập đến định nghĩa lipide
Lipid là chất tan được trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
Lipid là chất không tan được trong dung môi hữu cơ và nước
Lipid là chất tan được trong dung môi hữu cơ, không tan trong nước
Cả A, B, C
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
87 questions
NVTT 87 câu

Quiz
•
Professional Development
86 questions
HP1 phần 2 (5-8)

Quiz
•
Professional Development
80 questions
SỬ CUỐI KỲ

Quiz
•
Professional Development
90 questions
PHẦN THI CÔNG NGẦM_(CÂU: 1-90)

Quiz
•
Professional Development
90 questions
BÀI THI SỐ 3-PHẦN 1. GSQL

Quiz
•
Professional Development
80 questions
Chương 3+4+5 LUẬT DÂN SỰ

Quiz
•
Professional Development
90 questions
3534 - Kiến thức chung P1

Quiz
•
Professional Development
89 questions
Ôn thi Tin học Cao đẳng

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade