
hsg đề số 2 gồm 30 câu
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
nguyen thiquy
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vòng dẫy dẫn phẳng có tiết diện S = 20 cm2, đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Góc tạo bởi giữa vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng vòng dây là 60o. Từ thông qua diện tích của vòng dây có độ lớn là
10-4 Wb.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t = 0,2 s là 0,5 N. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,4 s là
14 mJ.
6 mJ.
8 mJ.
24 mJ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
Âm sắc.
Cường độ âm.
Mức cường độ âm.
Tần số âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là
ZL.ZC = 1
ZL = ZC.
ZL.ZC = 2.
ZL = 2ZC.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là
-2 dp
-0,5 dp
+0,5 dp.
+2 dp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án sai? Khi một chất điểm dao động điều hòa thì
tốc độ dao động tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
độ lớn gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
động năng là đại lượng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
độ lớn của lực kéo về tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
1 m.
4 cm.
8 cm.
2 cm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
Thực vật kiểm tra (TH)
Quiz
•
1st Grade
25 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ - LÍ 10
Quiz
•
1st Grade
35 questions
Bài 7: Các đại lượng đặc trưng của sóng cơ
Quiz
•
1st Grade
25 questions
Ôn tập lần 2
Quiz
•
1st - 2nd Grade
26 questions
lí II 7
Quiz
•
1st - 3rd Grade
28 questions
ATTT(week 1)
Quiz
•
1st Grade
30 questions
Lý11
Quiz
•
KG - 2nd Grade
30 questions
Ôn tập Vật Lý
Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
