Vi khuẩn

Quiz
•
Biology
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Vân Thị
Used 3+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 1: Vi khuẩn là:
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Answer explanation
Đáp án: A
Vi khuẩn là những cơ thể cấu tạo đơn bào, nhân sơ và có kích thước hiển vi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Answer explanation
Đáp án: C
Không phải vi khuẩn nào cũng có lợi cho đời sống của con người vì có những loài vi khuẩn có khả năng gây bệnh cho con người (vi khuẩn lao, vi khuẩn than…)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Kính soi nổi
D. Kính viễn vọng
Answer explanation
Đáp án: B
Vì vi khuẩn là cơ thể đơn bào rất nhỏ bé nên cần phải sử dụng kỉnh hiển vi để quan sát chúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4: Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là?
A. Hình cầu, hình khối, hình que
B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn
C. Hình que, hình xoắn, hình cầu
D. Hình khối, hình que, hình cầu
Answer explanation
Đáp án: C
Vi khuẩn có 3 dạng điển hình là: Hình que, hình xoắn, hình cầu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông
Answer explanation
Đáp án: A
Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính là vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất và đa số có thành tế bào bao ngoài màng tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 6: Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất
B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhỏ nhất
C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh
D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ
Answer explanation
Đáp án: D
Do cấu tạo của vi khuẩn hết sức đơn giản, chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ nên chúng là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống.
Similar Resources on Wayground
8 questions
Phân loại thế giới sống

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tế bào - KHTN 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tế bào

Quiz
•
6th Grade
9 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II KHTN PHẦN SINH HỌC 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài virus tiết 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
SH6 - BÀI 19 - CẤU TẠO VÀ CN CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Biology
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade