CỦNG CỐ KIẾN THỨC

CỦNG CỐ KIẾN THỨC

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KG - 12th Grade

10 Qs

Nâng cao sức khỏe tinh thần mùa dịch bệnh

Nâng cao sức khỏe tinh thần mùa dịch bệnh

10th - 11th Grade

9 Qs

TẬP HUẤN SÁCH TIN HỌC 3 KẾT NỐI TRI THỨC

TẬP HUẤN SÁCH TIN HỌC 3 KẾT NỐI TRI THỨC

1st - 10th Grade

10 Qs

Ẩm thực Nhật

Ẩm thực Nhật

9th - 12th Grade

10 Qs

Thi tìm hiểu ca dạo, tục ngữ Việt Nam.

Thi tìm hiểu ca dạo, tục ngữ Việt Nam.

1st - 12th Grade

10 Qs

MINIGAME - BUỔI 2: DƯỢC LÂM SÀNG VÀ THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

MINIGAME - BUỔI 2: DƯỢC LÂM SÀNG VÀ THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

1st Grade - University

10 Qs

Thông tin và truyền thông trong tổ chức-Nhóm 6

Thông tin và truyền thông trong tổ chức-Nhóm 6

KG - University

10 Qs

Running Man 2A

Running Man 2A

KG - University

10 Qs

CỦNG CỐ KIẾN THỨC

CỦNG CỐ KIẾN THỨC

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Nguyễn Hà

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 20 pts

Quan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách có tên DS?

DS==[]

DS=[1.5, 2, 3, “9”, “10”]

DS=={3, 4, 5, 6, 7}

DS = 1, 2, 3, 4, 5

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu danh sách?

Các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách phải cùng kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu danh sách là kiểu dữ liệu gồm một dãy các giá trị

Chỉ số của các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách bắt đầu từ 0

Kiểu dữ liệu danh sách cho phép thay đổi từng giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Viết lệnh xóa phần tử cuối cùng của danh sách A bằng lệnh del?

del A[len(A)]

del (A[len(A)-1])

del A[len(A)-1]

del (A[len(A)])

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Cho danh sách A = [1, 0, " One", 9, 15, "Two", True, False]. Hãy cho biết giá trị của A[1] đáp án nào sau đây?

1

0

One

True

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Media Image

Chương trình bên thực hiện công việc gì?

Hiển thị danh sách các số lẻ

Hiển thị danh sách các số chẵn

Hiển thị danh sách các số

Đếm các phần tử là số lẻ của danh sách