
VLC_Động_học_CĐ_Test_01

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Huy Quoc
Used 11+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây SAI?
Phương trình quỹ đạo biểu diễn mối liên hệ giữa các tọa độ không gian của chất điểm.
Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo là khác nhau.
Tại mỗi điểm của quỹ đạo, vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo.
Phương trình chuyển động biểu diễn sự phụ thuộc của các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Gia tốc tiếp tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc.
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có vận tốc không đổi cả về phương, chiều và độ lớn.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc luôn bằng không.
Gia tốc pháp tuyến an đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là SAI?
Vận tốc tức thời đặc trưng cho phương, chiều và sự nhanh, chậm của chuyển động tại mỗi thời điểm.
Tốc độ tức thời đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động tại mỗi thời điểm.
Tốc độ trung bình đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động trong khoảng thời gian khảo sát.
Gia tốc đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
chậm dần đều.
chậm dần.
nhanh dần.
biến đổi đều.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn phát biểu đúng.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc pháp tuyến an = 0 và gia tốc tiếp tuyến at = const.
Trong chuyển động tròn biến đổi đều thì gia tốc tiếp tuyến at = 0.
Trong chuyển động tròn đều thì gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến đều khác không.
Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc tiếp tuyến at = 0 và gia tốc pháp tuyến an ≠ 0.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
kiểm tra cuối kì 2

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi về Điện Tích và Lực Tương Tác

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
BT Thấu kính phân kì

Quiz
•
University
40 questions
Chủ đề 2: Nội năng. Định luật 1 Nhiệt động lực học

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
BT THẤU KÍNH HỘI TỤ

Quiz
•
University
40 questions
Lý 1

Quiz
•
University
40 questions
vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
41 questions
trắc nghiệm vly

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade