Để xác định mức độ nhanh hay chậm của phản ứng người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
Tốc độ phản ứng

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Nam Ngô
Used 11+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phản ứng
Biến thiên enthalpy
Số oxi hóa
Phản ứng một chiều
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tốc độ của phản ứng hoá học được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ của phản ứng hoá học bằng hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau.
Tốc độ phản ứng hóa học chỉ được xác định bằng sự thay đổi của chất sản phẩm.
Tốc độ phản ứng hóa học chỉ được xác định bằng sự thay đổi của chất tham gia phản ứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) Đốt cháy khí gas.
(b) Đinh sắt bị gỉ khi để trong không khí.
(c) Phản ứng giữa dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4.
Phản ứng xảy ra nhanh là
chỉ có phản ứng (a).
phản ứng (a) và (b).
phản ứng (b) và (c).
phản ứng (a) và (c).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
Đồ thị mô tả sự thay đổi nồng độ của một chất trong phản ứng theo thời gian như sau
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đồ thị mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của HCl.
Đơn vị của tốc độ phản ứng trong trường hợp này là mol/L.
Đồ thị mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của H2.
Đồ thị mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của Cl2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đo tốc độ phản ứng giữa CaCO3 và dung dịch HCl loãng người ta ghi lại thể tích khí thu được của bốn thí nghiệm khác nhau. Kết quả nào sau đây cho thấy tốc độ trung bình lớn nhất.
30ml khí trong 40 giây.
50 ml khí trong 40 giây.
35 ml khí trong 40 giây.
45 ml khí trong 40 giây.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(g) + Br2(g) → 2HBr(g)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/L. Sau 120 giây, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là
8.10-4 mol/(L.s).
6.10-4 mol/(L.s).
4.10-4 mol/(L.s).
2.10-4 mol/(L.s).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét phản ứng: 3O2 → 2O3.
Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024 M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là
2,67.10-4 mol/L.s.
8,00.10-4 mol/L.s.
4,00.10-3 mol/L.s
1,33.10-3 mol/L.s.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:
Similar Resources on Quizizz
10 questions
LUYỆN TẬP: METAN, ETILEN, AXETILEN

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Lưu huỳnh

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Luyện tập - Nhóm halogen

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Phương trình tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Hđcá nhân.TG

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Câu hỏi về tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
6 questions
Luyện tập. Tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Inequalities Graphing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University