BAI KT SO 9 - KHTN 6

Quiz
•
Biology
•
6th Grade
•
Medium
Hoà Lại
Used 7+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Xăng, dễ bắt cháy nhưng xăng dễ bay hơi và dễ cháy hơn dầu.
(2) Mọi nhiên liệu đều có thể tái tạo trong thời gian ngắn.
(3) Trong các mỏ dầu chỉ tồn tại dầu mỏ.
(4) Than đá là nhiên liệu hóa thạch.
(5) Nhiên liệu sinh học được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc sinh học.
2
3
4
5
Answer explanation
Những phát biểu chính xác là: (1), (4), (5)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trong các nhiên liệu hóa thạch là
khí thiên nhiên.
dầu mỏ.
than đá
xăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai khi nói về nhiên liệu.
Khi nhiên liệu cháy thì tỏa nhiều nhiệt.
Nhiên liệu luôn tồn tại ở thể rắn.
Nhiên liệu là chất cháy được.
Nhiên liệu dễ bắt lửa.
Answer explanation
Nhiên liệu được định nghĩa là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. Chúng có thể là các vật liệu có sẵn trong tự nhiên như: than đá, củi, dầu mỏ và khí thiên nhiên… hoặc được con người tổng hợp như cồn, khí than, khí gaz…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
Điều chính núm vặn gas ở mức độ nhỏ nhất.
Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh núm vặn gas ở mức độ phù hợp.
Đóng kín các cửa để giảm lượng gas tiêu thụ.
Điều chính núm vặn gas ở mức độ lớn nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những nhiên liệu nào dưới đây ở cùng một trạng thái (rắn, lỏng hoặc khí)?
Xăng, dầu, cồn.
Gas, xăng, khí than.
Than đá, củi, gas.
Nến, sáp, cồn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Than đá, dầu khí, khí tự nhiên, đá phiến dầu, nhựa đường, cát dầu và dầu nặng là các nhiên liệu
sinh học.
hóa thạch.
tái tạo.
hạt nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật được gọi là
nhiên liệu hóa học.
nhiên liệu hạt nhân.
nhiên liệu hóa thạch.
nhiên liệu sinh học.
Answer explanation
Nhiên liệu sinh học (biofuel) là nhiên liệu được chế tạo trực tiếp hoặc gián tiếp từ các vật liệu hữu cơ - sinh khối, bao gồm hai nguồn chính từ thực vật và chất thải động vật, không đi từ các nguồn hóa thạch như dầu mỏ, than đá. Đến thời điểm hiện tại, nhiên liệu sinh học chiếm khoảng 20% tổng mức tiêu thụ năng lượng toàn cầu. Cá biệt có một số quốc gia, việc sử dụng nhiên liệu sinh học còn lớn hơn thế, như Đức, Braxin, Ấn Độ…, đây chính là những nước đi đầu trong việc chứng minh tính khả dụng và ưu việt của nhiên liệu sinh học. Do các nguồn dự trữ năng lượng hóa thạch đang giảm nhanh chóng, cũng như việc sử dụng chúng gây ra nhiều hậu quả cho môi trường sống, năng lượng sinh học là bước phát triển tất yếu cho tương lai.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
BAI KT SO 4 - KHTN 6

Quiz
•
6th Grade
53 questions
Khoa học tự nhiên

Quiz
•
1st - 6th Grade
46 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ II KHTN 6

Quiz
•
6th Grade
46 questions
Ôn Tập KHTN 6 Môn Hóa - Lý

Quiz
•
6th Grade
48 questions
ÔN TẬP SINH 9 LẦN 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
48 questions
Phân loại thế giới sống

Quiz
•
6th Grade
46 questions
Câu Hỏi Về Cấp Độ Tổ Chức

Quiz
•
6th Grade
52 questions
BÀI KKTSO 7 - KHTN 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Biology
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade