
Ăn mòn kim loại

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Anh Nguyen
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Liệt kê những trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa
CuSO4
ZnCl2
FeCl3
AgNO3
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Liệt kê những trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa
CuSO4
ZnCl2
FeCl3
AgNO3
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Liệt kê những trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa
CuSO4
ZnCl2
FeCl3
AgNO3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ?
Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu.
Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.
Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tôn là sắt được tráng
Na.
Mg.
Zn.
Al.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắt tây là sắt tráng thiếc. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
Cả hai đều bị ăn mòn như nhau
Không kim loại nào bị ăn mòn
Thiếc
Sắt
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
LATIHAN SOAL PENYETARAAN REAKSI REDOKS

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Oddball Elements

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
NUMEROS DE OXIDACIÓN

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Metallurgy

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Galvanic Cells Quiz

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
H12 ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Tipos de reacciones químicas

Quiz
•
1st - 12th Grade
18 questions
Szereg aktywności chemicznej metali

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Gas Laws

Lesson
•
10th - 12th Grade