
11.BÀI 19,20

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Hoài Băng
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
Tổng tiết diện của mao mạch lớn
Mao mạch thường ở gần tim
Số lượng mao mạch ít hơn
Áp lực co bóp của tim tăng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng
95 lần/phút
75 lần/phút
85 lần/phút
65 lần/phút
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:
Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
Càng xa tim, huyết áp càng giảm
Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
AI NHANH HƠN

Quiz
•
10th Grade
12 questions
lop 8A1

Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Cơ thể con người P1

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Cân bằng nội môi

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
Bài 18 Tuần hoàn máu

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Carbohydrate

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade