Cho các hình thức sinh sản sau:
(1) Phân đôi
(2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính
(4) Hình thành bào tử tiếp hợp
Số hình thức sinh sản có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực là:
Sinh sản của vsv
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Do Have
Used 6+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các hình thức sinh sản sau:
(1) Phân đôi
(2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính
(4) Hình thành bào tử tiếp hợp
Số hình thức sinh sản có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Answer explanation
- Các hình thức sinh sản có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực là: phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử.
- Hình thức sinh sản bằng bào tử tiếp hợp chỉ có ở vi sinh vật nhân thực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các hoạt động sau:
(1) Nhiễm sắc thể mạch vòng của chúng bám vào cấu trúc gấp nếp trên màng sinh chất để làm điểm tựa.
(2) Nhiễm sắc thể mạch vòng nhân đôi.
(3) Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại để hình thành vách ngăn phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới.
Trình tự các hoạt động trong quá trình phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ là:
A. 1 → 2 → 3
B. 1 → 3 → 2
C. 2 → 3 → 1
D. 2 → 1 → 3
Answer explanation
Diễn biến của quá trình phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ là: Nhiễm sắc thể mạch vòng của chúng bám vào cấu trúc gấp nếp trên màng sinh chất để làm điểm tựa → Nhiễm sắc thể mạch vòng nhân đôi → Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại để hình thành vách ngăn phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu không đúng khi nói về sinh sản của vi sinh vật nhân thực là:
A. Bản chất của sinh sản vô tính là quá trình nguyên phân
B. Chồi con có thể sống dính liền với cơ thể mẹ trong hình thức nảy chồi
C. Tảo đơn bào có thể vừa sinh sản vô tính, vừa sinh sản hữu tính
D. Trùng roi sinh sản bằng bào tử trần
Answer explanation
Trùng roi sinh sản bằng hình thức phân đôi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các hình thức sinh sản của vi sinh vật?
A. Ở những loài vi sinh vật nhân sơ, chỉ có hình thức sinh sản bằng bào tử hữu tính
B. Có sự hình thành eo thắt ở hình thức phân đôi của vi sinh vật
C. Ở hình thức nảy chồi, chồi con bắt buộc phải tách ra khỏi cơ thể mẹ khi đã trưởng thành
D. Hình thành bào tử vô tính có ở xạ khuẩn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đây là hình ảnh của loài nào?
A. Nấm mốc thuộc chi Mucor
B. Nấm men rượu Saccharomyces cerevisiae
C. Nấm mốc thuộc chi Aspergillus
D. Xạ khuẩn chi Streptomyces
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc về nấm sợi?
A. Sinh sản bằng hình thức phân đôi
B. Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính
C. Sinh sản bằng bào tử vô tính
D. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh. Yếu tố nào sau đây đã ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh trong trường hợp này?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Độ pH
D. Ánh sáng
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuốc kháng sinh có vai trò quan trọng trong việc điều trị các bệnh gì?
A. Bệnh tim
B. Bệnh hô hấp
C. Bệnh nhiễm trùng
D. Bệnh đường ruột
10 questions
SINH SẢN VÔ TÍNH Ở SINH VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GIẢM PHÂN
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 4. Các nguyên tố hóa học và nước
Quiz
•
10th Grade
8 questions
Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
ôn tập sinh
Quiz
•
10th Grade
6 questions
bài 25
Quiz
•
10th Grade
9 questions
CELL TECHNOLOGY
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ÔN TẬP BÀI 29. THỰC VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers
Quiz
•
6th - 8th Grade