Mụ Thomas

Mụ Thomas

2nd Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

203.FORD “KEO KIỆT”

203.FORD “KEO KIỆT”

1st - 3rd Grade

11 Qs

Tuần 11 - Tập đọc - Bà cháu

Tuần 11 - Tập đọc - Bà cháu

2nd Grade

15 Qs

Người học trò nghèo

Người học trò nghèo

1st - 5th Grade

12 Qs

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa - đồng âm

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa - đồng âm

1st - 5th Grade

15 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

1st - 5th Grade

15 Qs

Đọc hiểu: Một giờ học

Đọc hiểu: Một giờ học

2nd Grade

18 Qs

Ai thông minh hơn học sinh lớp 5?

Ai thông minh hơn học sinh lớp 5?

1st - 5th Grade

20 Qs

Phần C- Bài 14 (Điền vào chỗ trống)

Phần C- Bài 14 (Điền vào chỗ trống)

1st - 5th Grade

12 Qs

Mụ Thomas

Mụ Thomas

Assessment

Quiz

World Languages

2nd Grade

Easy

Created by

luck vN

Used 3+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chính phủ vừa đưa ra một quy định mới về ..... Covid 19. Nhưng nó khiến dư luận có nhiều .....

quy tắc - tranh chấp

chữa trị- tranh giành

phòng chống - tranh cãi

luật pháp - tranh luận

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một số.... của người xưa cần phải được .... vì nó không phù hợp với thời bây giờ.

thói quen - thay thế

phong tục - thay đổi

thói quen - bỏ qua

văn hoá - tha thứ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tôi không biết ở đất nước này chỉ sử dụng tiền Đô. Vì thế tôi cần phải đến ngân hàng để .....

thay tiền

đổi tiền

thay đổi tiền

mua tiền đô

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thầy giáo đã .... lỗi của Long. Vì Long đã biết sai và hứa rằng sẽ không ...

tha thứ - vi phạm

bỏ qua - tái phạm

tha tội - vi phạm

xử lí - phạm lỗi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những nhà khoa học ....việc khí hậu thay đổi theo .... xấu là do con người.

cho là - xu thế

cho rằng - xu hướng

cho rằng - chiều hướng

cho là - phương hướng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"đừng có hòng" có nghĩa là gì?

"không có khả năng"

"không muốn"

"không cố ý"

"không bình thường"

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào có nghĩa là "rất nhiều"

dồi dào

cạn kiệt

thừa sức

thừa cơ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?