Năng lượng- công cơ học

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Medium

linh nguyen
Used 23+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính công của một lực là:
A = F.s.
A = mgh.
A = F.s.cosa.
A = ½.mv2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của
Năng lượng và khoảng thời gian.
Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
Lực và quãng đường đi được.
Lực và vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?
N.m
Cal
J
N/m
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây, công của lực bằng không ?
Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o.
Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o.
Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
Lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật rơi từ độ cao h xuống đất. Hỏi công được sản sinh ra không ? Và lực nào sinh công ?
Công có sinh ra và là do lực ma sát.
Công có sinh ra và là công của trọng lực.
Không có công nào sinh ra.
Công có sinh ra và do lực cản của không khí.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 600. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:
30000 J.
15000 J
25950 J
51900 J.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A = 1275 J.
A = 750 J.
A = 1500 J.
A = 6000 J.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công là đại lượng :
Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo khép kín, tổng đại số công thực
Bằng không.
Luôn dương.
Luôn âm.
Khác không.
Similar Resources on Wayground
14 questions
bài tập động lượng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Khởi động

Quiz
•
10th Grade
10 questions
câu hỏi ôn tập cuối bài phân tích, tổng hợp lực

Quiz
•
10th Grade
10 questions
LÍ 8- KIỂM TRA BÀI CŨ- ĐL CÔNG

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
01_NND_LTT_Đ.trường_Công của lực Đ.trường_Lần 05

Quiz
•
11th Grade
10 questions
VL10 - NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi ôn tập

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade