Phân tích TCDN 1

Phân tích TCDN 1

University

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CHƯƠNG 09B

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CHƯƠNG 09B

University

8 Qs

Kinh tế học vi mô chương I

Kinh tế học vi mô chương I

University

12 Qs

Thuế TNDN

Thuế TNDN

University

9 Qs

Quản trị mối quan hệ khách hàng

Quản trị mối quan hệ khách hàng

University

15 Qs

kinh doanh quốc tế

kinh doanh quốc tế

University

15 Qs

Chương 2 Emarketing

Chương 2 Emarketing

University

17 Qs

Đố vui NLKT 1

Đố vui NLKT 1

University

15 Qs

Bài trắc nghiệm buổi 1- các nguyên tắc kế toán

Bài trắc nghiệm buổi 1- các nguyên tắc kế toán

University

8 Qs

Phân tích TCDN 1

Phân tích TCDN 1

Assessment

Quiz

Specialty

University

Hard

Created by

Quỳnh Phạm

Used 16+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 1: Số liệu trên Bảng cân đối kế toán mang tính:

A. Thời điểm

B. Thời kỳ

C. A và B

D. Không có trường hợp nào

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 2: đâu là một trong những ưu điểm của bảng cân đối kế toán

A. Thời gian lập bảng cân đối kế toán

B. Phản ánh số liệu tại thời điểm lập

C. Cung cấp thông tin mang tính ước đoán

D. Thể hiện rõ giá trị pháp lý tài sản cố định– nguồn vốn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 3: Mục đích của BCĐKT là

A. Cung cấp số liệu cho việc phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp

B. Cho biết tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp cho đến thời điểm lập báo cáo.

C. Đưa ra nhận xét, đánh giá khái quát chung tình hình tài chính của doanh nghiệp, cho phép đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế tài chính Nhà nước của doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 4: Nguyên tắc nào sau đây không được áp dụng khi lập và trình bày BCĐKT

A. Hoạt động liên tục

B. Cơ sở dồn tích

C. Tính nhất quán

D. Tính bù trừ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 5: Số dư bên Nợ của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) được:

A. Ghi số dương bên phần Nguồn Vốn của BCĐKT

B. Ghi số âm bên phần Nguồn Vốn của BCĐKT

C. Ghi số dương bên phần Tài sản của BCĐKT

D. Ghi số âm bên phần Tài sản của BCĐKT

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 6: Số dư bên Có của TK Phải thu khách hàng (131) được:

A. Ghi bình thường bên phần Nguồn vốn của BCĐKT

B. Ghi số âm bên phần Nguồn vố của BCĐKT

C. Ghi số âm bên phần Tài sản của BCĐKT

D. Ghi số âm bên cột “Dư Nợ” của BCĐTK

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Câu 7: Bảng cân đối kế toán là:

A. Một báo cáo sản xuất kinh doanh

A. Một báo cáo sản xuất kinh doanh

C. Một báo cáo tài chính tổng hợp

D. Cả 3 đều sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?