Quản trị chiến lược - Chương 2

Quản trị chiến lược - Chương 2

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TQTMDT

TQTMDT

University

20 Qs

CRM 1

CRM 1

University

16 Qs

Nguyên lý Marketing p3

Nguyên lý Marketing p3

University

20 Qs

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị doanh nghiệp

University

15 Qs

QTTC-C3 PTTC (20 câu)-12ph

QTTC-C3 PTTC (20 câu)-12ph

University

20 Qs

LHU-KTDN-CHƯƠNG 1 

LHU-KTDN-CHƯƠNG 1 

University

20 Qs

Kiến thức Chương 1-QTH

Kiến thức Chương 1-QTH

University

20 Qs

Business Administration

Business Administration

University

15 Qs

Quản trị chiến lược - Chương 2

Quản trị chiến lược - Chương 2

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Pham Minh

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Trước bối cảnh đại dịch COVID-19 tác động mạnh đến hoạt động của ngành du lịch, Bộ Tài chính đã ban hành các chính sách hỗ trợ đặc thù cho ngành du lịch như giảm giá bán điện cho cơ sở lưu trú du lịch từ mức giá bán lẻ điện áp dụng cho kinh doanh bằng mức giá bán lẻ điện áp dụng cho các ngành sản xuất, giảm 50% phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh lữ hành, giảm 80% tiền ký quỹ thành lập doanh nghiệp kinh doanh lữ hành. Đây là yếu tố môi trường kinh doanh:

A. Chính trị - Pháp luật

B. Kinh tế

C. Văn hóa xã hội

D. Tự nhiên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2. Dù room tín dụng hạn hẹp nhưng cuộc đua huy động vốn giữa các ngân hàng ngày càng nóng. Theo đó, nhiều ngân hàng đã tăng lãi suất huy động lên 8 - 9%/năm. Với những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Bất động sản, khi lãi suất tăng sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp bởi lãi suất tăng sẽ khuyến khích người dân gửi tiền vào ngân hàng nhiều hơn khiến nhu cầu tiêu dùng giảm xuống. Đây là yếu tố môi trường kinh doanh:

A. Chính trị - Pháp luật

B. Văn hóa xã hội

C. Kinh tế

D. Tự nhiên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Những quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, về lối sống, về nghề nghiệp; Những phong tục, tập quán, truyền thống; Những quan tâm và ưu tiên của xã hội; Trình độ nhận thức, học vấn chung của xã hội… là những khía cạnh hình thành nên môi trường kinh doanh:

A. Tự nhiên

B. Văn hóa xã hội

C. Chính trị - Pháp luật

D. Kinh tế

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4. Xu hướng nguồn nguyên liệu thô (không khí, nước, dầu, than đá, các loại khoáng sản..) ngày càng thiết hụt, vì vậy doanh nghiệp sản xuất cần đầu vào là nguồn nguyên liệu thô có thể đối mặt với sự gia tăng mạnh về chi phí. Đây là yếu tố môi trường kinh doanh:

A. Tự nhiên

B. Chính trị

C. Kinh tế

D. Công nghệ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5. Với hệ thống ERP (hoạch định nguồn lực doanh nghiệp), các hoạt động giữa khâu bán hàng và phân phối của Vinamilk diễn ra một cách nhịp nhàng, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Bên cạnh đó, với sự hỗ trợ của ứng dụng hệ thống thanh toán không tiền mặt, Vinamilk không gặp bất cứ khó khăn gì trong việc thanh toán, giúp công việc kinh doanh vận hành suôn sẻ. Đây là yếu tố môi trường kinh doanh:

A. Chính trị - Pháp luật

B. Công nghệ

C. Kinh tế

D. Tự nhiên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Mô hình 5 năng lực cạnh tranh trong môi trường ngành không bao gồm:

A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng và hiện tại

B. Áp lực của nhà cung ứng

C. Khách hàng

D. Văn hóa xã hội

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Ngoài cạnh tranh với các hãng hàng không như Bamboo Airways và Vietjet Air… Vietnam Airline còn phải đối mặt với sự cạnh tranh đến từ các dịch vụ đường sắt, oto,... Sự cạnh tranh dịch vụ đó gọi là:

A. Áp lực của nhà cung ứng

B. Nguy cơ của sản phẩm thay thế

C. Áp lực của người mua

D. Cạnh tranh tiềm tàng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?