
VẬN CHUYỂN THUỐC QUA MÀNG

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Easy
NGUYEN DUONG
Used 6+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức vận chuyển thuốc nào cần chất vận chuyển (carrier) đặc hiệu có sẵn trong màng sinh học ?
A. Vận chuyển tích cực thụ động
B. Lọc qua ống dẫn
C. Khuếch tán thụ động
D. Vận chuyển thuận lợi
E. Vận chuyển tích cực thụ động và vận chuyển thuận lợi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức vận chuyển thuốc nào cần năng lượng được cung cấp do ATP thuỷ phân, thường được gọi là các "bơm" như vận chuyển Na+, K+, Cl- ...
Vận chuyển tích cực thụ động
Vận chuyển tích cực thuận lợi
tip: Thuốc được vận chuyển NGƯỢC bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức vận chuyển thuốc nào không cần năng lượng (vận chuyển Glucose, pyramidon)
Vận chuyển tích cực thụ động
Vận chuyển tích cực thuận lợi
Tip: Thuốc được chất vận chuyển chuyển qua màng sinh học từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vận chuyển tích cực (cần chất vận chuyển) có đặc tính, ngoại trừ
Bão hoà
Đặc hiệu
Cạnh tranh
Có thể bị ức chế
Chọn lọc theo kích thước phân tử của thuốc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Actinomycin D có thể làm chất vận chuyển (carrier) .....khả năng gắn thuốc để vận chuyển
Tăng
Giảm
Tip:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phenobarbital có pH = 7,2. Như vậy là một acid
Yếu
Mạnh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một acid có pKa càng lớn sẽ là acid
Yếu
Mạnh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Đề Thi Thử Timo Khối 2.2

Quiz
•
2nd Grade - University
16 questions
PHẦN 2 CHƯƠNG 1

Quiz
•
University
15 questions
Thanh toán quốc tế _ Remittance

Quiz
•
University
23 questions
gdsk

Quiz
•
University
20 questions
Bài kiểm tra nhóm ngày 9/10

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Luyện tập chung

Quiz
•
2nd Grade - University
15 questions
Sort

Quiz
•
University
21 questions
TOÁN 7: Biểu thức đại số

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade