Khởi động thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản

Khởi động thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản

6th - 8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị tài chính 4

Quản trị tài chính 4

1st - 12th Grade

10 Qs

Bài 7. Tạo Và chỉnh sữa biểu đồ

Bài 7. Tạo Và chỉnh sữa biểu đồ

8th Grade

5 Qs

Động vật sống ở đâu?

Động vật sống ở đâu?

2nd Grade - University

14 Qs

Tin 6

Tin 6

6th Grade

8 Qs

An Tâm Song Hành

An Tâm Song Hành

1st - 12th Grade

8 Qs

Tin 6 Bài 10

Tin 6 Bài 10

6th - 8th Grade

10 Qs

Tư Tưởng N4

Tư Tưởng N4

6th - 8th Grade

12 Qs

GDĐP 6 - Di sản t

GDĐP 6 - Di sản t

6th Grade

14 Qs

Khởi động thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản

Khởi động thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản

Assessment

Quiz

Specialty

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Thuý Từ

Used 3+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? 

Format/Font 

Home /Paragraph

Page Layout/Page Setup

Format/Paragraph

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? 

Chọn màu đỏ cho chữ

Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn

Căn giữa đoạn văn bản

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục đích của định dạng văn bản là: 

Văn bản dễ đọc hơn 

Trang văn bản có bố cục đẹp

Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết 

Tất cả ý trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

Ctrl + I

Ctrl + L

Ctrl + E

Ctrl + B

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?

Từ “che” gõ vào ô Replace with

Từ “che” gõ vào ô Find what

Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa

Cả A và B đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo bảng trong word ta dùng lệnh nào sau đây?

Insert/Table

Table/Insert

Page layout/insert

Page layout/table

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chọn đáp án đúng nhất cho ý nghĩa của các nút lệnh bên trong dải lệnh Layout

Insert Above:

Chèn một cột nằm bên trên cột được chọn

Insert Below:

Chèn một cột bên dưới cột được chọn

Insert Left:

Chèn một hàng bên trên hàng được chọn

Insert Right:

Chèn một hàng bên dưới hàng được chọn

Delete:

Lệnh xoá hàng hoặc cột

Insert Above:

Chèn một hàng bên trên hàng được chọn

Insert Below:

Chèn một hàng bên dưới hàng được chọn

Insert Left:

Chèn một cột bên trái cột được chọn

Insert Right:

Chèn một cột bên phải cột được chọn

Delete:

Lệnh xoá hàng hoặc cột

Insert Above:

Chèn một cột nằm bên dưới cột được chọn

Insert Below:

Chèn một cột bên trên cột được chọn

Insert Left:

Chèn một hàng bên dưới hàng được chọn

Insert Right:

Chèn một hàng bên trên hàng được chọn

Delete:

Lệnh xoá hàng hoặc cột

Insert Above:

Chèn một hàng bên dưới hàng được chọn

Insert Below:

Chèn một hàng bên trên hàng được chọn

Insert Left:

Chèn một cột bên phải cột được chọn

Insert Right:

Chèn một cột bên trái cột được chọn

Delete:

Lệnh xoá hàng hoặc cột

Delete:

Lệnh xoá hàng hoặc cột

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để lưu văn bản?

Ctrl+O

Ctrl+P

Ctrl+H

Ctrl+S

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổ hợp phím tắt nào dùng để mở một văn bản đã lưu?

Ctrl+S

Ctrl+P

Ctrl+O

Ctrl+F