Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
Sinh
Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Easy
đức anh lê
Used 1+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
vốn gen của quần thể
kiểu gen của quần thể
kiểu hình của quần thể
thành phần kiểu gen của quần thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số tương đối của một alen được tính bằng
tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.
tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong QT
tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong QT.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể
số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
quần thể giao phối có lựa chọn.
quần thể tự phối và ngẫu phối
quần thể tự thụ phấn
quần thể ngẫu phối.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong quần thể tự thụ phấn, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
I. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
II. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
III. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
IV. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Số đáp án đúng là
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.
mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.
ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các quần thể sau quần thể nào đạt trạng thái cân bằng?
0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa.
0,36AA : 0,24Aa :0,40aa.
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
42 questions
Ôn sinh đi dcmmm
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI
Quiz
•
7th Grade - University
41 questions
ĐỘT BIẾN NST
Quiz
•
6th - 8th Grade
42 questions
Sinh
Quiz
•
6th - 8th Grade
37 questions
ÔN TẬP KHTN 6 - CUỐI KÌ 2
Quiz
•
6th - 8th Grade
41 questions
ÔN TẬP KHTN7 HK2
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Ôn tập cuối kì 1 lớp 7 môn sinh học
Quiz
•
7th Grade
46 questions
Ôn tập Sinh học Giữa học kì 2 lớp 7
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers
Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers
Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Parts of Speech
Quiz
•
7th - 12th Grade
11 questions
Decimal/fraction conversions quick check
Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
44 questions
El fin del año- 7th
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Math Review
Quiz
•
7th Grade
14 questions
Subtracting Integers
Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Exponent Properties
Quiz
•
7th - 9th Grade