
Tốc độ phản ứng

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Easy
Hong Vuong
Used 4+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phản ứng là
Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
tốc độ phản ứng tăng.
không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
tốc độ phản ứng giảm.
có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cho dung dịch HCl đặc phản ứng với KMnO4 rắn để điều chế Cl2 thì khí Cl2 sẽ tạo ra nhanh hơn khi
Axit đặc và làm lạnh hỗn hợp.
Axit loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Axit đặc và đun nóng hỗn hợp.
Axit loãng và đun nóng hỗn hợp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất?
Fe + dung dịch HCl 0,1M.
Fe + dung dịch HCl 0,3M.
Fe + dung dịch HCl 0,2M.
Fe + dung dịch HCl 0,5M.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
8.10-4 mol/(l.s).
6.10-4 mol/(l.s).
4.10-4 mol/(l.s).
2.10-4mol/(l.s).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
Nhiệt độ chất phản ứng.
Thể vật lí của chất phản ứng ( rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ.).
Nồng độ chất phản ứng.
Tỉ trọng chất phản ứng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
KT 15 KHỐI 11 E

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
KHỞI ĐỘNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
Đề 4- Ôn tập nội dung tổng hợp và nhận định

Quiz
•
1st Grade
16 questions
MỐI QUAN HỆ GIỮA E,R VÀ A

Quiz
•
1st Grade
8 questions
ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 3)

Quiz
•
1st Grade
7 questions
Tốc độ phản ứng

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
1st - 4th Grade
15 questions
ESTE - LIPIT

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade