
HH10 - ÔN THI KTGKII 22/23 ĐỀ 1

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Nguyễn Văn Nhân
Used 9+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?
Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
ΔrHo298=Σ Eb (sp)−Σ Eb (cđ).
ΔrHo298=Σ Eb (cđ)−Σ Eb (sp).
ΔrHo298=Σ ΔrHo298 (sp)−Σ ΔrHo298 (cđ).
ΔrHo298=Σ ΔrHo298 (cđ)−Σ ΔrHo298 (sp).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các quá trình sau:
a) Nước hóa rắn.
b) Sự tiêu hóa thức ăn.
c) Quá trình chạy của con người.
d) Khí CH4 đốt ở trong lò.
e) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
g) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.
Số quá trình thu nhiệt là
2
3
4
5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu (MCu=64) và 5,6 gam Fe (MFe=56) trong dung dịch HNO3 đặc dư thu V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất đo đktc). Giá trị V là
11,2.
2,24.
4,48.
8,96.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
bằng 0.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau:
SO2(g)+1/2O2(g)→SO3(l) ΔrH0298=−144,2kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 là -296,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của SO3 là
+ 441 kJ/mol.
-441 kJ/mol.
+ 414 kJ/mo
-414 kJ/mol.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
Ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng là (Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol) của CaCO3, CaO và CO2 lần lượt là -1 207, -635 và -393,5)
+178,5 kJ.
+ 357 kJ.
-178,5 kJ.
-357 kJ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Đơn chất halogen

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP HH10 CHK2

Quiz
•
10th Grade
20 questions
OXI - LƯU HUỲNH

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Oxi - Ozon

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Phản ứng oxi hóa - khử

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Hóa học 10 - Halogen

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Equipment Quiz Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ACA Unit 1 Atomic Structure

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
20 questions
States of Matter and Phase Changes

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Metric System

Lesson
•
9th - 12th Grade
14 questions
Ice breaker

Lesson
•
9th - 12th Grade