
Trạng nguyên Tiếng Việt 1
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Easy
Đặng Thị Hồng Hà
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Những câu văn nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
1. Ánh trăng vàng và lung linh trong đêm.
2. Đêm khuya, khắp bản làng tối tăm và lạnh giá.
3. Mọi người đã đi ngủ cả.
4. Một con gà trống vỗ cánh, gáy vang bên bìa rừng.
5. Khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran.
6. Mấy con đom đóm từ bụi cây bay lên bầu trời.
A. (5), (4) và (2)
B. (3), (2) và (4)
C. (2), (5) và (1)
D. (1), (5) và (6)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đáp án nào là thành ngữ đúng?
A. Rừng vàng núi bạc
C. Rừng vàng núi non
D. Rừng vàng non bạc
D. Rừng vàng biển bạc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Giải câu đố sau:
Da tôi xấu xí xù xì
Đêm đêm người ngủ tôi thì bắt sâu
Khi nào trời nắng hạn lâu
Tôi kêu mấy tiếng mưa đâu bay về. Là con gì?
A. con chuồn chuồn
B. con cóc
C. con đom đóm
D. con ve
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Đáp án nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ "mát mẻ"?
A. mệt mỏi, ngột ngạt
B. oi bức, nóng nực
C. ấm áp, thoải mái
D. lạnh lẽo, run rẩy
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
"Những chùm hoa trắng ngà hôm trước giờ đã thành những chùm quả xanh non. Rồi khi lúa vàng rộm trên đồng và đàn tu hú về đậu trên cành cũng là lúc vải chín. Quả vải thiều vừa ngon lại vừa ngọt. Không biết tự thuở nào, quả vải đã được mệnh danh là đặc sản quê hương tôi." (Quỳnh Nga)
Các từ gạch chân trong đoạn văn trên là gì?
A. Từ chỉ đặc điểm
B. Từ chỉ người
C. Từ chỉ hoạt động
D. Từ chỉ đồ vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Những câu văn nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
1. Chú mèo con mới đáng yêu làm sao?
2. Chú mèo đang nằm cuộn tròn bên cửa sổ.
3. Em yêu chú mèo nhà em biết bao!
4. Nhà bà có bao nhiêu chú mèo ạ!
A. (4) và (1)
B. (1) và (3)
C. (2) và (1)
D. (4) và (2)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
A. dám sát, dàn dụa
B. dã từ, dòn dã
C. dầm dề, dành dụm
D. củ diềng, dấu diếm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
kiem tra bai 4,5,6 sinh 12
Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Tuần Hoàn
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
KIỂM TRA SINH HỌC 10
Quiz
•
1st Grade
16 questions
Quizz Sinh giữa học kì 1
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Y6 TV Ôn tập cuối tuần 23
Quiz
•
1st - 5th Grade
21 questions
bấm vô làm đi
Quiz
•
1st Grade
15 questions
bài 3 sinh 10
Quiz
•
KG - University
16 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II
Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
